hagfræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hagfræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hagfræði trong Tiếng Iceland.
Từ hagfræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kinh tế học, 經濟學, Kinh tế học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hagfræði
kinh tế họcnoun Og sagnfræðingurinn Robert Heilbroner, sem er sérfróður um hagfræði, sagði: „Það er dálítið annað sem nagar okkur. Và nhà viết sử về kinh tế học Robert Heilbroner ghi nhận: “Cũng có một điều gì khác khiến cho chúng ta lo lắng. |
經濟學noun |
Kinh tế học
Og sagnfræðingurinn Robert Heilbroner, sem er sérfróður um hagfræði, sagði: „Það er dálítið annað sem nagar okkur. Và nhà viết sử về kinh tế học Robert Heilbroner ghi nhận: “Cũng có một điều gì khác khiến cho chúng ta lo lắng. |
Xem thêm ví dụ
Hvers konar hagfræði vél myndi halda áfram að vinna ef við trúðum að fá ekki það sem við vildum myndi gera okkur eins ánægð og að fá það sem við vildum? Loại động cơ thúc đẩy kinh tế nào sẽ tiếp tục vận hành nếu chúng ta tin rằng không nhận được những gì mình muốn có thể làm cho chúng ta hạnh phúc tương đương với nhận được điều mình muốn? |
Hagfræði Thông tin |
Þó að Biblían sé ekki handbók í hagfræði hefur hún að geyma ýmis hagnýt ráð sem geta hjálpað fólki að fara skynsamlega með peninga. Dù không phải là cuốn sách có chuyên đề về tài chính, nhưng Kinh Thánh có những lời khuyên thiết thực có thể giúp bạn quản lý tiền bạc cách khôn khéo. |
Becker fæddist í Pottsville í Pennsylvaníu-ríki og lauk doktorsprófi í hagfræði í Chicago-háskóla 1955. Becker sinh ra tại Pottsville, Pennsylvania, lấy bằng cử nhân tại Đại học Princeton (1951), tiến sĩ tại Đại học Chicago (1955). |
Andersons (1886-1949) sem var prófessor í hagfræði á þeim tíma: „Þeir sem voru komnir til vits og ára fyrir fyrri heimsstyrjöldina og þekktu þann heim sem þá var, horfa um öxl með sárum söknuði. Anderson (1886-1949) đã nói: “Những ai đủ lớn để nhớ và hiểu tình hình thế giới trước Thế Chiến I vẫn luyến tiếc quá khứ. |
Nóbelsverðlaunahafi í hagfræði Amartya Sen heldur því fram að það hafi ekki verið alsherjarskortur á hrísgrjónum í Bengal árið 1943: það hafi verið heldur meira þar af hrísgrjónum en til var árið 1941 en þá hafi samt ekki komið til hungursneyðar. Tuy nhiên, Amartya Sen đã cho thấy một cách thuyết phục là đã không có một sự thiết hụt toàn diện về gạo ở Bengal năm 1943: lúa gạo có sẵn thực tế còn hơn cao hơn năm 1941, thời điểm không có nạn đói nào . |
Rit Mills um hagfræði, Frumatriði stjórnspekilegrar hagfræði (e. Principles of Political Economy), sem kom fyrst út árið 1848, var ein víðlesnasta bók um hagfræði á síðari hluta 19. aldar. Cuốn đầu tiên trong bộ sách giáo khoa của Mill, in năm 1848 với tựa đề Principles of Political Economy (Những nguyên lý kinh tế chính trị) là một tác phẩm tổng kết các tri thức về kinh tế của giai đoạn giữa thế kỷ 19. |
London School of Economics and Political Science (íslenska: Hagfræði- og stjórnmálafræðiháskólinn í London, yfirleitt London School of Economics eða LSE) er almennur rannsóknarháskóli sérhæfður í félagsvísindum og staddur í London, Bretlandi. Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London (tiếng Anh: The London School of Economics and Political Science, viết tắt LSE), là một cơ sở nghiên cứu và giáo dục công lập chuyên về các ngành khoa học xã hội ở Luân Đôn, và là một trường thành viên của liên hiệp Viện Đại học London. |
Hefur þekking þín á hagfræði styrkt traust þitt til Biblíunnar? Sự hiểu biết về kinh tế có giúp anh tin cậy Kinh Thánh hơn không? |
Og sagnfræðingurinn Robert Heilbroner, sem er sérfróður um hagfræði, sagði: „Það er dálítið annað sem nagar okkur. Và nhà viết sử về kinh tế học Robert Heilbroner ghi nhận: “Cũng có một điều gì khác khiến cho chúng ta lo lắng. |
Van der Bellen er fyrrverandi prófessor í hagfræði við háskólann í Vín. Van der Bellen là một giáo sư kinh tế tại Đại học Viên đã nghỉ hưu. |
Hann deildi nóbelsverðlaununum í hagfræði árið 1994 með tveimur öðrum leikjafræðingum, Reinhard Selten og John Harsanyi. Năm 1994, ông nhận được giải thưởng Nobel về kinh tế cùng với hai nhà lý thuyết trò chơi khác, Reinhard Selten và John Harsanyi. |
Leontief vann Nóbelsverðlaun í hagfræði árið 1973, ásamt því að þrír af doktorsnemum hans hafa einnig unnið til Nóbelsverðlauna (Paul Samuelson 1970, Robert Solow 1987 og Vernon L. Smith 2002). Leontief đã giành Giải Nobel Kinh tế của Ủy ban Nobel vào năm 1973, và ba trong số sinh viên tiến sĩ của ông cũng đã được trao giải thưởng (Paul Samuelson năm 1970, Robert Solow năm 1987 và Vernon L. Smith 2002). |
Ég hlaut einnig háskólagráður í tæknifræði og hagfræði. Tôi cũng nhận được bằng đại học về kỹ thuật và về kinh tế. |
Punkturinn í þessu er sá að þegar við hugsum um hagfræði þá höfum við þessa fallegu sýn á mannlegt eðli. Diều tổng quát là khi ta nghĩ về kinh tế, chúng ta có khung cảnh xinh đẹp này của bản chất con người. |
Þannig að ég setti á fót bóndabýli í Missouri og kynntist hagfræði búskapar, Rồi tôi mở một trang trại ở Missouri và học làm kinh tế trang trại. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hagfræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.