hage trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hage trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hage trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hage trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đồng cỏ, bãi cỏ, hàng rào, ruộng, bãi chăn thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hage

đồng cỏ

(pasture)

bãi cỏ

(pasture)

hàng rào

ruộng

bãi chăn thả

(pasture)

Xem thêm ví dụ

Det här kanske steg Hagar åt huvudet, för uppenbarligen började hon se ner på sin matmor.
Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình.
Om hag inte visste bättre, Sherman, skulle jag säga att du är svartsjuk.
Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị
Den tredje gången Janszoon seglade mot Ostindien, den 18 december 1603, var det som kapten för skeppet Duyfken (Lilla duvan), vilket var ett av tolv skepp i Steven van der Hagens flotta.
Janszoon khởi hành từ Hà Lan đến Đông Ấn lần thứ ba vào 18 tháng 12 năm 1603, như đội trưởng của tàu Duyfken (hoặc Duijfken, có nghĩa là "Little Dove"), một trong mười hai con tàu của hạm đội lớn của Steven van der Hagen.
Hagar, en slavinna och Abrahams bihustru, är en bild av det jordiska Jerusalem.
A-ga, đầy tớ gái và là vợ thứ của Áp-ra-ham, hay là nàng hầu, làm hình bóng cho Giê-ru-sa-lem trên đất.
Jag har sett tegelstenar mitt i ek hagen där.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
3 Abram hade bott tio år i Kanaan när hans hustru Saraj gav honom sin egyptiska tjänstekvinna Hagar till hustru.
3 Vậy, sau khi Áp-ram sống ở xứ Ca-na-an được mười năm, Sa-rai vợ Áp-ram đưa Ha-ga, tớ gái người Ai Cập của mình, đến với Áp-ram chồng bà để cô làm vợ ông.
4 Han låg alltså med Hagar, och hon blev gravid.
4 Ông ăn ở với Ha-ga, và cô có thai.
När Ismael gjorde narr av Isak, skickades Hagar och hennes son i väg, och därigenom lämnades Abrahams son med den fria kvinnan Sara som Abrahams obestridda säd.
Khi Ích-ma-ên chế nhạo Y-sác, A-ga và con trai của bà bị đuổi ra khỏi nhà, khiến không ai chối cãi con trai của Áp-ra-ham sanh ra bởi người nữ tự do Sa-ra là dòng dõi của Áp-ra-ham.
De kristna i Galatien som förespråkade lydnad för den mosaiska lagen kände utan tvivel till berättelsen om Saras barnlöshet och hur hon gav Abraham sin tjänsteflicka Hagar för att hon skulle föda ett barn i hennes ställe.
Đối với những người Ga-la-ti đang khuyến khích việc vâng phục Luật Pháp Môi-se, hẳn họ quen thuộc với lời tường thuật về bà Sa-ra lúc đầu son sẻ nên đưa người tớ gái là A-ga đến với Áp-ra-ham để sinh con thay cho bà.
Entrén till Haga parkmuseum är gratis.
Chỉ có lối vào công viên giải trí Astérix là miễn phí.
12 Den dag då Saras son Isak blev avvand, lade hon märke till att Ismael, Abrahams son med slavinnan Hagar, gjorde narr av Isak.
12 Vào ngày con trai bà Sa-ra là Y-sác thôi bú, bà nhận thấy rằng Ích-ma-ên, con trai của Áp-ra-ham với người hầu A-ga, “cười cợt” nhạo báng Y-sác*.
Sedan bad hon honom att i stället skaffa barn med hennes tjänsteflicka Hagar.
Rồi bà xin chồng ăn ở với người tớ gái là Ha-ga để có con.
Vad var det som gjorde att Hagar blev högmodig?
Điều gì đã khiến A-ga trở nên kiêu ngạo?
Vad är offer om Lynette hagen?
Không nạn nhân chỗ nào về Lynette Hagen?
Sådana oförklarlig massor av nyanser och skuggor, som vid första du tänkte nästan vissa ambitiösa unga konstnären, i tiden av New England HAGS, hade försökt avgränsa kaos förhäxad.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
I Cabo, såg jag Sammy Hagar äta en Belgisk våffla.
Ở Cabo, tớ đã thấy Sammy Hagar ăn một cái bánh kếp Bỉ đấy!
Ismael föddes av tjänsteflickan Hagar men Isak av den fria kvinnan Sara.
Người thứ nhất là con của nữ nô lệ A-ga, người thứ hai là con của người nữ tự do Sa-ra.
15 Senare födde Hagar en son åt Abram, och han gav honom namnet Ismael.
15 Sau đó, Ha-ga sinh cho Áp-ram một con trai và ông đặt tên con là Ích-ma-ên.
I desperation bad Sarai honom därför att frambringa avkomma genom hennes slavinna, Hagar.
Tuyệt vọng, Sa-rai yêu cầu ông lấy nàng hầu của bà là A-ga để sanh ra dòng dõi.
Ta farväl av din kassako för den lämnar hagen.
Tạm biệt con gà đẻ trứng vàng đi nhé, vì nó sắp xổ chuồng rồi.
(1 Moseboken 16:4, 9) Tydligen följde Hagar det här rådet och ändrade sin inställning till Sara, och hon blev därför stammoder till många.
(Sáng-thế Ký 16:4, 9) A-ga hẳn đã nghe lời, đổi thái độ đối với Sa-ra, vì thế trở thành tổ mẫu của vô số người.
Ta dem till den bakre hagen.
Lùa chúng vào phía sau bãi nuôi ngựa được chứ?
Hagar, Sara och Manoas hustru fick besök av änglar, vilka förmedlade vägledning från Gud till dem.
A-ga, Sa-ra và vợ của Ma-nô-a được thiên sứ đến thăm và nói cho biết về sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 16:7-12; 18:9-15; Các Quan Xét 13:2-5).
Hag 2:9: På vilka sätt var härligheten större hos Serubbabels tempel än Salomos tempel?
Hag 2:9—Theo nghĩa nào sự vinh hiển của đền thờ Xô-rô-ba-bên rực rỡ hơn của đền thờ Sa-lô-môn?
Hagar, Abrahams bihustru, var slavinna.
A-ga, vợ thứ hay nàng hầu của Áp-ra-ham, là một người nô lệ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hage trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.