haft trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haft trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haft trong Tiếng Thụy Điển.
Từ haft trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bắt, sự lừa bịp, có bổn phận phải, nói, sai khiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haft
bắt(had) |
sự lừa bịp(had) |
có bổn phận phải(had) |
nói(had) |
sai khiến(had) |
Xem thêm ví dụ
Jag har haft en jobbig kväll. Em vừa có 1 tối gian khổ. |
Vid måltider och vid andra lämpliga tillfällen kan familjens medlemmar uppmuntras att berätta erfarenheter som de har haft i tjänsten. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Den ena människan har således haft ”makt över den andra, henne till olycka”. Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
Du har haft min artikel i fyra månader. Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời. |
Michael Burnett, en av lärarna, intervjuade eleverna om de erfarenheter de hade haft i tjänsten på fältet under sin tid vid Gileadskolan, som ligger i Patterson i staten New York. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
En syster, som vi kan kalla Tanya, förklarar att hon ”hade haft viss kontakt med sanningen” men att hon, när hon var 16 år, lämnade församlingen för att pröva på ”det som världen lockar med”. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
Eleverna i den här Gileadklassen hade haft glädjen att få vara tillsammans med medlemmar av avdelningskontorens kommittéer i 23 länder, vilka också var vid Vakttornets undervisningscentrum i Patterson för att få särskild utbildning. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Många av ”framstegen” har verkligen haft två sidor. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Och fråga hur de har haft det. Sau đó cũng hỏi thăm cha mẹ. |
Jag hade inte haft rätt att tala med dig annars. Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả. |
Be eleverna berätta om upplevelser de haft när de verkligen ansträngt sig andligen och till följd av det mer intensivt känt att de haft den Helige Andens sällskap. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
Har du haft mardrömmar nyligen? Không phải gần đây ngài hay gặp phải ác mộng sao? |
Många av dem har haft en viktig uppgift i att utvidga Guds kungarikes intressen på ett storslaget sätt. Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn. |
Men på senare år har andra tyska biblar haft med namnet i 2 Moseboken 6:3. Tuy nhiên vào những năm sau đó, các bản dịch Kinh-thánh Đức ngữ khác đã ghi danh ấy nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3. |
Eleverna framförde demonstrationer och berättade erfarenheter som visade den kraftfulla verkan som Bibeln hade haft på personer som de talat med. Các kinh nghiệm của học viên được diễn hoặc kể lại cho thấy tác động mạnh mẽ của Kinh Thánh trên những người mà họ gặp. |
3 Levnadsskildring – Jag har haft nytta av att vandra med de visa 3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan |
Över de senaste åren har jag inte haft mycket tid till att verkligen tänka. Nhưng dạo này, tôi có cơ hội để lùi lại một bước và hỏi bản thân. |
Charles som alltid hade haft god hälsa blev plötsligt sjuk i mars 2002. Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng. |
Föreställ dig hur ditt liv skulle vara om du aldrig hade haft skrifter som du kunde läsa, studera och få undervisning ur. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
När eleverna har haft tillräckligt med tid på sig, ber du några av dem att berätta något ur Ethers bok som de tyckte var inspirerande eller som hjälpte dem att få större tro på Jesus Kristus. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
18 Efter 50 lyckliga år tillsammans med sin hustru konstaterar Ray: ”Vi har aldrig haft ett problem som vi inte kunnat lösa, för vi har alltid sett till att Jehova har ingått i vår tredubbla tråd.” 18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””. |
När eleverna haft tillräcklig tid att läsa dessa verser frågar du dem vad de hittat. Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì. |
Sedan Tysklands återförening har staden haft höga arbetslöshetstal. Từ sau khi tái thống nhất nước Đức, dân số thành phố đã phát triển rất không ổn định. |
Vilka upplevelser har du haft när du har lärt dig mer om dina förfäder? Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta? |
Vi som är äldre har på grund av vår ålder och ställning haft förutsättningar och tillfällen att påverka världen, men jag tycker att vi grundligt svikit dig med tanke på vad vi tillåtit världen att bli. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haft trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.