hægara sagt en gert trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hægara sagt en gert trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hægara sagt en gert trong Tiếng Iceland.
Từ hægara sagt en gert trong Tiếng Iceland có nghĩa là nói dễ hơn làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hægara sagt en gert
nói dễ hơn làm(easier said than done) |
Xem thêm ví dụ
Ūađ er hægara sagt en gert. Vâng, nhưng nói thì dễ hơn làm. |
En það er oft hægara sagt en gert. Đôi khi khuyến khích họ đi họp được là cả một vấn đề. |
HVERS vegna er hægara sagt en gert að fara eftir því sem við lærum í orði Guðs? Tại sao việc áp dụng những điều học từ Lời Đức Chúa Trời không phải lúc nào cũng dễ? |
En sumum finnst það hægara sagt en gert. Tuy nhiên, một số người thấy khó làm được vậy. |
Þó að það sé kannski hægara sagt en gert þarftu að leiða hugann frá vandanum um stund. Dù có thể khó, nhưng bạn cần tạm gác vấn đề của mình sang một bên. |
En það reyndist því miður hægara sagt en gert. Đáng tiếc điều này không đơn giản như vậy. |
En það er hægara sagt en gert að láta vonir rætast. Nhưng biến hy vọng thành sự thật không phải là việc dễ làm. |
5 Vottar Jehóva gera sér fulla grein fyrir því að það er hægara sagt en gert að sýna sjálfstjórn. 5 Nhân Chứng Giê-hô-va biết rõ khó khăn của việc cần phải tự chủ. |
Það er auðvitað hægara sagt en gert að líta sjálfan sig réttum augum. Dĩ nhiên, có được quan điểm thăng bằng như thế là điều dễ nói hơn làm. |
Stundum er hægara sagt en gert að starfa þar sem mikil þörf er fyrir boðbera Guðsríkis. Dĩ nhiên, phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn đi kèm với thử thách, chẳng hạn như việc kiếm sống. |
17 Það er hægara sagt en gert að sýna fórnfúsan kærleika. 17 Thể hiện tình yêu thương quên mình không phải là lối sống dễ theo. |
Það var hægara sagt en gert að komast á milli staða. Việc đi lại không dễ dàng. |
(Efesusbréfið 5:15-17) En það er oft hægara sagt en gert að finna tíma sem hentar öllum. (Ê-phê-sô 5:15-17) Tìm được thời gian cố định, thuận tiện cho tất cả thành viên trong gia đình là cả một vấn đề. |
(Efesusbréfið 4:22-24) „Það var hægara sagt en gert af því að við erum svo ófullkomin,“ segir Daníel. (Ê-phê-sô 4:22-24) Anh Daniel nói: “Thật là một thách đố, vì chúng ta quá bất toàn”. |
Það hefur hins vegar reynst hægara sagt en gert. Thật ra, nói thì dễ hơn làm. |
(Lúkas 8:18) Það er hægara sagt en gert að hlusta og það kostar óneitanlega áreynslu. (Lu-ca 8:18) Ngày nay điều đó thường dễ nói hơn là làm. |
ÞAÐ er stundum hægara sagt en gert að gera öðrum gott. Làm ơn hay làm điều lành cho người khác có thể là một thách đố. |
Það er auðvitað hægara sagt en gert að snúa aftur til Jehóva. Dù vậy, việc trở về với Đức Giê-hô-va thì nói vẫn dễ hơn làm. |
9 Það getur verið hægara sagt en gert að sýna vinnufélögum gæsku við dagleg störf. 9 Đối với tín đồ Đấng Christ, lề lối hằng ngày của việc làm có thể đưa ra thử thách về sự thể hiện lòng nhân từ với người cùng làm việc. |
Að vísu getur verið hægara sagt en gert að leggja af slæman ávana. Phải thừa nhận là vượt qua một thói quen xấu có thể rất khó. |
En það er hægara sagt en gert. Nhưng điều này là một thách đố. |
Það getur að vísu verið hægara sagt en gert. Điều này thật sự không dễ chút nào. |
En hann viðurkennir að það sé hægara sagt en gert. Tuy nhiên, anh thừa nhận rằng hỗ trợ nhau khi sửa trị con là điều nói thì dễ mà làm thì khó. |
Hvers vegna er hægara sagt en gert að fylgja lögum Guðs? Tại sao khó để thực hành luật pháp của Đức Chúa Trời? |
En það er nú hægara sagt en gert. Nhưng nói thì dễ, làm mới khó. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hægara sagt en gert trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.