hæð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hæð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hæð trong Tiếng Iceland.
Từ hæð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tầng, đồi, 層. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hæð
tầngnoun Enginn á fyrstu hæð vildi hlusta á þá. Không một ai ở tầng thứ nhất chịu lắng nghe họ nói. |
đồinoun Líkt og margar aðrar borgir stendur hún á hæð. Cũng như nhiều thành phố khác, nó tọa lạc trên một ngọn đồi. |
層noun |
Xem thêm ví dụ
Það þýðir að þroska með sér áhuga á ‚vídd og lengd og hæð og dýpt‘ sannleikans og ná þar með þroska. — Efesusbréfið 3: 18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Einn sona hans eða barnabarn gæti dag einn farið með þjón Guðs upp á hæð eina og sagt: „Þetta er tilvalinn staður fyrir musteri.“ Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.” |
Ungi maðurinn er aðeins vopnaður slöngvu og nokkrum steinum þegar hann gengur fram til að berjast við andstæðinginn sem er næstum þrír metrar á hæð. Khi Gô-li-át chê cười, Đa-vít đáp lại rằng chàng còn mạnh hơn hắn nhiều vì chàng chiến đấu nhân danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
Í sögu spámannsins er ritað: „Ég varði deginum á efri hæð verslunarinnar, ... á ráðsfundi með James Adams hershöfðingja frá Springfield, Hyrum Smith patríarka, Newel K. Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K. |
Margt fólk fylgdi hermönnunum er þeir fóru með Jesú upp á hæð í grennd við Jerúsalem. Nhiều người đi theo quân lính khi họ giải Chúa Giê Su lên trên một ngọn đồi gần Giê Ru Sa Lem. |
11 Nú er vitað að þau einkenni, sem við erfum frá foreldrum okkar og forfeðrum, stjórnast af genunum. Þetta á til dæmis við um hæð, andlitsfall, augnlit, háralit og þúsundir annarra einkenna. 11 Ngày nay, người ta biết rằng những đặc điểm mà bạn thừa hưởng từ cha mẹ và ông bà—chiều cao, nét mặt, màu mắt, màu tóc và hàng ngàn đặc tính khác—đều do gen của bạn xác định. |
Kaupsýslukona sagði svo frá: ‚Kvöld eitt bankaði ekkja, sem bjó á sömu hæð, á dyrnar hjá mér og sagðist vera einmana. Có lần một bà thương gia hưu trí kể lại: ‘Vào một tối nọ, một góa phụ ở cùng lầu đến gõ cửa nhà tôi, và nói là bà ta cô đơn. |
Tveir eða þrír sinnum hún missti leið sína með því að snúa niður rangt ganginn og var skylt að ramble upp og niður þangað til hún fann rétta en um síðir að hún náð eigin hæð hana aftur, þótt hún væri sumir fjarlægð frá eigin herbergi sínu og vissi ekki nákvæmlega hvar hún var. Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô. |
Egypskt skjal frá 13. öld f.Kr. talar um ógurlega stríðsmenn í Kanaanslandi sem voru yfir 2,4 metrar á hæð. Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m. |
Þegar amma kom heim úr messunni henti hún blómapotti í pabba ofan af annarri hæð. Vừa về đến nhà, bà ngoại đã lấy một chậu cảnh khá nặng từ trên cao ném xuống cha. |
HANN var næstum þrír metrar á hæð. HẮN cao gần ba mét. |
Fyrst vorum við send til höfuðborgarinnar Quito sem er í um það bil 2.800 metra hæð uppi í Andesfjöllum. Nhiệm sở đầu tiên của chúng tôi là thủ đô Quito, ở độ cao khoảng 2.850m trên rặng Andes. |
Skömmu eftir að hann vann Babýlon sneri hann heim til sumarhöfuðborgar sinnar, Ekbatana, sem stóð við rætur Elvendfjalls í hér um bil 1900 metra hæð yfir sjávarmáli. Trong thực tế, một thời gian ngắn sau khi chinh phục Ba-by-lôn, Si-ru trở lại thủ đô mùa hạ của ông là Ecbatana, tọa lạc dưới chân núi Alwand và cao hơn mặt biển trên 1.900 mét. |
Líkt og margar aðrar borgir stendur hún á hæð. Cũng như nhiều thành phố khác, nó tọa lạc trên một ngọn đồi. |
Sá sem heimsækir spítala rétttrúnaðargyðinga á hvíldardegi kemst kannski að raun um að lyftan stöðvast sjálfkrafa á hverri hæð til að farþegar geti forðast þá syndsamlegu „vinnu“ að ýta á lyftuhnappinn. Thí dụ, một người đến bệnh viện thuộc đạo Do Thái chính thống vào ngày Sa-bát có lẽ sẽ thấy rằng thang máy tự động ngừng ở mỗi tầng, như thế hành khách có thể tránh “việc làm” tội lỗi là bấm nút thang máy. |
Eikur geta lifað í meira en þúsund ár og náð 40 metra hæð og orðið allt að 12 metrar í ummál. Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m |
Frá þessari hæð teppi, bara um tilbúinn að renna burt fullkomlega, gæti varla vera á sínum stað. Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ. |
Þessi litla útlimi hafði fyrirtækið hæð undir þeim, og þeir hlýddu fullkomlega, eins og hann tók eftir að hann gleði og Leitast var við að bera hann fram í þá átt sem hann vildi. Chân tay nhỏ có sàn công ty theo họ, họ tuân theo một cách hoàn hảo, như ông chú ý đến mình niềm vui, và phấn đấu để thực hiện theo hướng ông muốn. |
Auk þess segir að þau hafi farið „upp til Júdeu“ sem er vel við hæfi því að Betlehem stóð í 760 metra hæð. Það þýddi að þau þyrftu að ganga upp erfiðar brekkur í nokkra daga til að komast á leiðarenda. Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi. |
Fimm rannsóknarlið sem skipuð voru af ríkisstjórninni komust að þeirri niðurstöðu að Oswald hefði skotið Kennedy til bana frá sjöttu hæð Texas-skólabókasafnsins á meðan Kennedy ók á opnum bíl um Dealey-torg í Dallas. Theo bốn điều tra của chính phủ liên bang và một cuộc điều tra của thành phố, Oswald bắn chết Kennedy khi Tổng thống đang ngồi trên xe mui trần diễu hành qua Dealey Plaza tại thành phố Dallas, Texas. |
Gervihnöttur í þessari hæð „sér“ yfir um þriðjung jarðar svo að hann getur tekið við örbylgjumerkjum frá jarðstöðvum á því svæði og jarðstöðvarnar sömuleiðis frá gervihnettinum. Vì vệ tinh này có thể thấy một vùng bao trùm một phần ba địa cầu, các trạm mặt đất —nơi phát và nhận sóng vi ba —trong vùng này có thể liên lạc với vệ tinh. |
Tveimur mánuðum síðar, 12. júlí 1843, á efri hæð skrifstofunnar í Rauðsteinaversluninni, greindi spámaðurinn William Clayton frá opinberun um kenninguna um eilíft hjónaband (sjá K&S 132). Hai tháng sau, vào ngày 12 tháng Bảy năm 1843, trong văn phòng trên lầu Cửa Hàng Red Brick của mình, Vị Tiên Tri đã đọc cho William Clayton chép một điều mặc khải về giáo lý hôn nhân vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 132). |
Það virtist hafa verið gras brautir hér og þar, og í einu eða tveimur hornum þar voru alcoves af Evergreen með sætum steini eða hæð mosa- þakinn blóm urns í þeim. Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó. |
Ímyndaðu þér að þú sért í herbergi uppi á efstu hæð í húsi í Jerúsalem. Hãy thử tưởng tượng em có mặt trong phòng trên lầu một căn nhà ở Giê-ru-sa-lem. |
Afstæð hæð (bw) Name Độ cao Tương đối (đen trắng) Name |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hæð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.