हाथी का बच्चा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हाथी का बच्चा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हाथी का बच्चा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हाथी का बच्चा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con voi, con voi hiền lành, chứng phù voi, sắt vòm, 5 cm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हाथी का बच्चा

con voi

(elephant)

con voi hiền lành

(elephant)

chứng phù voi

(elephant)

sắt vòm

(elephant)

5 cm

(elephant)

Xem thêm ví dụ

यीशु का बच्चों पर ‘हाथ रखने’ का मतलब क्या था?
Việc Chúa Giê-su “đặt tay” có ý nghĩa gì?
41 फिर यीशु ने बच्ची का हाथ पकड़कर कहा, “तलीता कूमी,” जिसका मतलब है, “बच्ची, मैं तुझसे कहता हूँ, उठ!”
41 Rồi ngài cầm tay em và nói: “Ta-li-tha cu-mi”, nghĩa là “Cô bé ơi, ta bảo con: Hãy dậy đi!”.
अगर ऐसी बात है तो अवन डोर पर किसी तरह का गार्ड या जालीवाला ग्रिल लगवा लीजिए ताकि बच्चे का हाथ अवन के गर्म दरवाज़े तक न पहुँच पाए।
Nếu thế, thì gắn tấm chắn hay rào để trẻ không thể sờ vào cánh cửa nóng.
उदाहरण के लिए आप शायद कहें, “कोई भी पिता दण्ड के तौर पर अपने बच्चे का हाथ एक गरम चूल्हे में नहीं डालेगा।”
Thí dụ, bạn có thể nói: “Không một người cha nào sẽ đốt tay con mình trong lò lửa để phạt nó”.
उदाहरण के लिये एक छोटा बच्चा किसी अजनबी का हाथ पकड़ने से डरेगा यदि वह उसे नहीं जानता है।
Thí dụ, một em bé có thể không dám nắm tay một người lạ mặt cho tới chừng nào nó quen biết người đó.
जब आप ऐसी चीज़ों का इस्तेमाल कर रहे हों और बस कुछ देर के लिए कहीं रख देते हों तो उन्हें मेज़ या काउंटर के किनारे पर मत रखिए, जहाँ बच्चे का हाथ पहुँच सकता है।
Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.
माता का अपने बच्चों के प्रशिक्षण में भी बड़ा हाथ था।
Người mẹ cũng đóng góp nhiều vào việc dạy dỗ con cái.
जी हाँ, बच्चे के विकास में पिता का बहुत बड़ा हाथ होता है।”
Người cha đóng một vai trò quan trọng”.
इसे समझने के लिए इस उदाहरण पर ध्यान दीजिए: पल भर के लिए कल्पना कीजिए कि एक तूफान में एक छोटी बच्ची अपने पापा का हाथ कसकर पकड़े हुए साथ-साथ चल रही है।
Để minh họa: hãy hình dung một bé gái nắm chặt tay cha trong lúc đi trong cơn bão.
(आयत 30) बच्चों को भी ऐसी शिक्षा देने में वह अपने पति का हाथ बँटाती है।
(Câu 30) Nàng cũng giúp chồng giáo huấn con cái làm điều đó.
+ यहोवा उससे बहुत प्यार करता था+ और 25 उसने भविष्यवक्ता नातान के हाथ यह संदेश भेजा+ कि यहोवा की खातिर उस बच्चे का नाम यदीद्याह* रखा जाए।
*+ Đức Giê-hô-va yêu thương đứa trẻ+ 25 và sai nhà tiên tri Na-than+ đến đặt tên cho nó là Giê-đi-đia,* vì Đức Giê-hô-va yêu thương nó.
इसे आज़माइए: पता लगाइए कि आपका हरेक बच्चा घर का कामकाज पूरा करने में किस तरह आपका हाथ बँटा सकता है।
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Hãy xem xét điều gì là hợp lý để mong đợi mỗi đứa con phải làm hầu công việc nhà được trôi chảy.
सो, छोटे बच्चों के समान, आइए यहोवा का बलवन्त हाथ थामे रहें, विश्वस्त होकर कि वह हमारी चिन्ताओं का सामना करने में हमारी मदद करेगा।—यशायाह ४१:८-१३.
Bởi thế, như trẻ nhỏ, chúng ta hãy khiêm nhường nương tựa vào Đức Giê-hô-va và tin chắc rằng Ngài sẽ giúp chúng ta đối phó với những điều làm chúng ta lo lắng (Ê-sai 41:8-13).
बच्चों को भी मेहमानों का इज़्ज़त से स्वागत करना सिखाया जाता है जैसे एक हाथ पर दूसरा हाथ रखकर झुकना।
Người ta dạy trẻ con nhã nhặn chào khách bằng cách cúi đầu và xoa bàn tay này vào bàn tay kia.
(मत्ती 2:16) और हेरोदेस को उकसाने के पीछे शैतान का ही हाथ हो सकता था। शैतान ने ऐसा इसलिए किया ताकि वह उस बच्चे को खत्म कर सके जो एक दिन परमेश्वर का वादा किया हुआ मसीहा बनता और उस पर परमेश्वर की तरफ से न्यायदंड लाता!
(Ma-thi-ơ 2:16) Có thể chính Sa-tan đã thúc đẩy Hê-rốt làm điều đó, nhằm tiêu diệt một con trẻ mà một ngày nào đó sẽ trở thành Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa trước, và sẽ thực thi sự phán xét của Đức Chúa Trời trên hắn!
54 फिर यीशु ने बच्ची का हाथ पकड़कर कहा, “बच्ची, उठ!”
54 Nhưng ngài cầm tay em và gọi: “Con ơi, dậy đi!”.
(इफिसियों ५:२२, २३; ६:१, २) पर एक सौतेला पिता चाहे तो कुछ समय के लिए अनुशासन देने का काम अपनी पत्नी के हाथ में सौंप सकता है खासकर जब बच्चों को सज़ा देने की बात आती है।
(Ê-phê-sô 5:22, 23; 6:1, 2) Tuy nhiên, một người bố dượng có thể muốn ủy thác việc sửa trị trong một thời gian, nhất là khi liên quan đến sự trừng phạt.
रायन जब अपने बचपन के दिन याद करता है, तो उसे एहसास होता है कि आज वह और उसके भाई-बहन ज़िंदगी के जिस मुकाम पर हैं, इसमें उनकी माँ का बहुत बड़ा हाथ रहा है जो यहोवा और अपने बच्चों को दिलो-जान से प्यार करती है।
Nhìn lại, Ryan công nhận mẹ chính là người đã có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đối với cuộc sống của anh chị và Ryan, vì bà hết mực yêu thương Đức Chúa Trời và các con.
इसलिए छोटे बच्चों की तरह हम उसके बलवन्त हाथ को थामे रहते हैं, क्योंकि हमें पूरा भरोसा है कि मुसीबतों का सामना करने में वह हमारी मदद ज़रूर करेगा।
Như đứa con thơ, chúng ta bám chặt lấy cánh tay quyền năng của Ngài, tin tưởng rằng Ngài sẽ giúp chúng ta để đương đầu với mọi vấn đề.
जब एक छोटा बच्चा अजनबियों से घिरा हो तो घबरा सकता है, लेकिन अगर उसने अपने पिता का हाथ पकड़ा हो, तो वह बिलकुल भी नहीं डरेगा क्योंकि उसे मालूम है कि उसका पिता उसे किसी भी खतरे से बचाएगा।
Một đứa bé cảm thấy an toàn ở giữa những người lạ khi nắm chặt tay cha, vì biết rằng cha sẽ không để bất cứ điều gì có hại xảy ra cho mình.
यीशु ने लड़की का हाथ पकड़कर उससे कहा, “बच्ची, मैं तुझसे कहता हूँ, उठ!”
Rồi Chúa Giê-su nhẹ nhàng cầm lấy tay em và nói: “Cô bé ơi, ta bảo con: Hãy dậy đi!”.
किताब हाथी—अफ्रीका और एशिया के विशालकाय सज्जन (अँग्रेज़ी) समझाती है: “आम तौर पर, एक ही झुंड के हाथी अपने बचाव के लिए, एक-दूसरे के साथ सटकर खड़े हो जाते हैं और एक घेरा बना लेते हैं। बड़े हाथियों का मुँह घेरे के बाहरी तरफ होता है और वे दुश्मन का सामना करते हैं, जबकि उनके बच्चे घेरे के अंदर सुरक्षित होते हैं।”
Một cuốn sách nói về voi giải thích: “Một cách tự vệ điển hình của bầy voi là đứng theo vòng tròn, voi lớn hướng ra ngoài đương đầu với mối đe dọa và voi con được bảo vệ ở trong vòng tròn”.
जैसे यह दिखाने के लिए कि नरक की आग में हमेशा-हमेशा तक तड़पाने की शिक्षा से यहोवा का अपमान होता है, हम कह सकते हैं: “क्या ऐसा कोई प्यार करनेवाला पिता होगा जो अपने बच्चे को सज़ा देने के लिए उसका हाथ आग में झोंक दे?
Chẳng hạn, để giúp người nghe hiểu rằng giáo lý hỏa ngục bôi nhọ Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể nói: “Không người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách đưa tay con qua lửa.
25 जैसे ही भीड़ को बाहर कर दिया गया, यीशु अंदर गया और उसने बच्ची का हाथ पकड़ा+ और वह उठ बैठी।
25 Khi mọi người đã ra ngoài, ngài bước vào cầm tay+ bé gái thì em ngồi dậy.
• टॉफी, कैंडी और स्नैक्स: मूँगफली या टॉफी या कैंडी जैसी मिठाइयों को ऐसी जगह न रखें जहाँ बच्चे का हाथ पहुँच सकता है।
• Kẹo và đồ ăn vặt: Đừng để kẹo và đồ ăn vặt, chẳng hạn như đậu phụng hay kẹo cứng, trong tầm tay của trẻ nhỏ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हाथी का बच्चा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.