หอยลาย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ หอยลาย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หอยลาย trong Tiếng Thái.
Từ หอยลาย trong Tiếng Thái có các nghĩa là Nghêu, nghêu, câm như hến, bắt trai sò, một đô-la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ หอยลาย
Nghêu(clam) |
nghêu(clam) |
câm như hến(clam) |
bắt trai sò(clam) |
một đô-la(clam) |
Xem thêm ví dụ
พวกนั้นจะไม่ยอมทําตามเขา ถ้าเห็นว่ากูลแดนกลายเป็นอะไร Họ sẽ không theo Gul'dan... nếu họ thấy bộ mặt thật của hắn. |
เสือ โคร่ง ไซบีเรีย มี ลาย ริ้ว สี ดํา บน ขน สี ส้ม. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
นับลายสีดํากับขาวของนาย หลังจากนั้น. Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen. |
ฮะบาฆูค มี เจตคติ อัน เป็น แบบ อย่าง ที่ ดี เพราะ ท่าน กล่าว ว่า “ถึง แม้น ต้น มะเดื่อ เทศ จะ ไม่ มี ดอก บาน, หรือ เถา องุ่น ทั้ง หลาย จะ ไม่ มี ลูก, หรือ ต้น เอลายโอน ทั้ง หลาย จะ ไม่ ติด ผล, หรือ ไร่ นา ทั้ง หลาย จะ ไม่ มี พืช เป็น อาหาร, หรือ แม้น แกะ ทั้ง หลาย จะ ต้อง พรัด พราก ไป จาก ฝูง, หรือ วัว ควาย ทั้ง หลาย จะ ไม่ มี อยู่ ใน คอก, ข้าพเจ้า ก็ ยัง จะ มี ใจ ยินดี อยู่ ใน พระ ยะโฮวา. ข้าพเจ้า ก็ คง ยินดี อยู่ ใน พระเจ้า ผู้ ช่วย ให้ รอด ของ ข้าพเจ้า.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
เขาประหลาดใจและความคิดที่เกี่ยวกับวิธีการมากกว่าหนึ่งเดือนที่ผ่านมาเขาตัดของเขา ลายนิ้วมือเล็กน้อยด้วยมีดและวิธีนี้มีบาดแผลเจ็บพอแม้กระทั่งวันก่อน Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
รูป ปั้น, ภาพ นูน, ลวด ลาย โมเสก, และ ภาพ วาด บน โถ ดิน เผา ที่ จัด แสดง ใน โคลอสเซียม แสดง ภาพ ของ การ แข่งขัน เหล่า นั้น. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
เธอจึงอยากได้ลายเซ็นของคุณ Cô ấy muốn xin chữ kí của bạn đấy. |
หาก คุณ เคย สวม เครื่อง เพชร พลอย ฝัง มุก หรือ เคย ใช้ กระดุม ไข่มุก อาจ เป็น ได้ ว่า ไข่มุก เหล่า นี้ มา จาก หอย มัสเซิล. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai. |
คุณสามารถเห็นช่องทั้งแปดด้านข้าง ที่เลี้ยงลูกหอยนางรมและที่สําคัญก็คือกรอกอาหารให้มัน Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng. |
ตอนนี้ เรามาเกาะติดเรื่องของหอยทากเพสลีกัน เพราะว่า มันเป็นหลักการสําคัญอย่างหนึ่ง Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng. |
8 เนื่อง จาก “เมือง” เยรูซาเลม มี ความ หมาย โดย นัย หมาย ถึง ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า “ภูเขา เอลายโอน [ภูเขา มะกอก]” จึง ต้อง มี ความ หมาย โดย นัย ด้วย เช่น กัน. 8 Trong lời tiên tri, “thành” tượng trưng cho Giê-ru-sa-lem trên trời, nên “núi Ô-li-ve, là núi đối ngang Giê-ru-sa-lem”, cũng phải là hình ảnh tượng trưng. |
หอย มัสเซิล ช่วย กรอง น้ํา ให้ สะอาด ได้ ดี เยี่ยม Trai là máy lọc nước tuyệt hảo |
แต่ถึงแม้ว่าเราจะสามารถลอยไปมา เหนือพื้นดินแค่ไม่กี่ฟุต และเคลื่อนที่ด้วยความเร็วปานหอยทาก ผมบอกคุณได้เลย ว่าผมก็ยังต้องการพลังนั้นอยู่ดี แล้วคุณล่ะ Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không? |
ลายเส้นของสิ่งสกปรกวิ่งไปตามผนังของที่นี่และมีวางยุ่งยากของฝุ่นละอองและขยะ Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải. |
คิด ไว้ ไม่ เสีย หลาย ก่อน สัก ลาย บน ผิวหนัง. Hãy suy nghĩ trước khi xâm. |
ลูกปัด มุก ที่ เล็ก มาก ซึ่ง ตัด จาก เปลือก หอย มัสเซิล จะ ถูก สอด เข้า ไป ใน หอย นางรม. Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai. |
ค้น ดัชนี สรรพหนังสือ ของ ว็อชเทาเวอร์ (ภาษา อังกฤษ) ซึ่ง บาง คน เรียก ว่า ลาย แทง ขุม ทรัพย์. Hãy xem Danh mục ấn phẩm Tháp Canh 1995-2005. |
โดย ตรวจ ดู วิธี การ เขียน และ ลาย เส้น ผู้ เชี่ยวชาญ ทั้ง สาม คน มี ความ เห็น ตรง กัน ว่า ชิ้น ส่วน พาไพรัส นี้ ถูก เขียน ใน ช่วง ครึ่ง แรก ของ ศตวรรษ ที่ สอง ซึ่ง ก็ คือ ไม่ กี่ สิบ ปี หลัง จาก ที่ อัครสาวก โยฮัน ตาย! Bằng cách nghiên cứu về chữ viết và nét bút, cả ba học giả đều đồng ý rằng mảnh giấy cói ấy được viết vào khoảng thời gian 50 năm đầu của thế kỷ thứ hai công nguyên (CN), chỉ vài thập niên sau khi sứ đồ Giăng qua đời! |
ส่วน สี ม่วง ที่ ใช้ ใน ราชสํานัก ไป จน ถึง สี ฟ้า และ สี แดง เข้ม ได้ จาก หอย ทาก ทะเล หลาย ชนิด. Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm. |
หอย มัสเซิล ทะเล ลึก อาศัย ใน สถาน ที่ ซึ่ง อันตราย ที่ สุด บน แผ่นดิน โลก คือ สันเขา ใต้ ทะเล กลาง มหาสมุทร แอตแลนติก ที่ ซึ่ง ปล่อง น้ําพุ ร้อน ได้ พ่น สาร เคมี ที่ เป็น พิษ อย่าง มาก ออก มา ทํา ให้ องค์ ประกอบ ทาง พันธุกรรม ของ สัตว์ ชนิด นี้ เกิด ความ เสียหาย อยู่ โดย ตลอด. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
ทันที่เราออกมาจากโลกจริง นายกลายเป็นไอ้ชั่วเลย Lần thứ 2, chúng ta trốn khỏi thế giới thật. anh biến thành một thằng khốn ác ôn. |
ทราบได้ไม่ลงวันที่และโดยที่ยังไม่ ลายเซ็นหรือที่อยู่ Các lưu ý là chưa rõ niên đại, và không có hoặc chữ ký hoặc địa chỉ. |
ถ้าสิ้นลายจริง แกกระซิบทําไม Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó? |
“ไม่ อย่าง นั้น ฉัน จะ เฆี่ยน แก ให้ หลัง ลาย.” Ta sẽ đập bể đầu mi đấy”. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หอยลาย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.