교감 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 교감 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교감 trong Tiếng Hàn.

Từ 교감 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chủ thuê, thủ phạm chính, người uỷ nhiệm, giám đốc, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 교감

chủ thuê

(principal)

thủ phạm chính

(principal)

người uỷ nhiệm

(principal)

giám đốc

(principal)

chủ

(principal)

Xem thêm ví dụ

제 인생에서 가장 큰 도움이 된 것은 진심으로 공감하며 제 얘기를 들어준 사람들과의 개인적인 교감이었어요.
Trong đời tôi, sự giúp đỡ tốt nhất mà tôi từng nhận được đến từ những mối liên kết cá nhân và việc được lắng nghe một cách đầy cảm thông.
왜 미소를 지었는지 모르지만 그 단순한 행동이, 찰나의 교감이, 제 감정을 바꾸어놓았습니다. 저를 계속해서 나아가고 싶게 만들었습니다.
Tôi không biết tại sao, nhưng hành động đơn giản đó, khoảnh khắc thoáng qua kết nối con người với nhau đó, đã thay đổi cảm giác của tôi, nó làm tôi muốn cố gắng tiến lên.
새로운 기술, 서로 교감할 수 있는 새로운 기술을 이용하여, 자연과의 교감에 대하여 다시 한번 진지하게 심사숙고해 볼 수 있는 기회를 가짐으로써 고립되고 개인주의화된 교감이 아니라 상당한 양에 달하는 집단적 행동으로서 우리는 중대한 환경의 도전을 해결해 나갈 수 있을 것입니다.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
그들이 그곳에 갔을 때, 그 어린 증인이 보니 교감도 함께 있었다.
Khi đến nơi, cô Nhân-chứng trẻ thấy bà phó hiệu trưởng cũng có mặt nữa.
개개인간의 교감을 느끼지 못할 것 같았기 때문이죠
TED quả là một hội nghị lớn.
그러나 제가 말씀 드리고 싶었던 것은 교감, 그 교감에 대해 다시 생각하는 것이 집단적인 행동, 집단적 '치료' 행동으로 나타단다는 사실입니다. 이것은 허드슨강 저편에서 사용된 접근방법과는 판이하게 다른 접근방법입니다. 그 강에서는 PCBs를 준설하고 있습니다. --30년 간의 법제적, 입법적 투쟁을 벌인 끝에 세계에서 가장 큰 슈퍼펀드 부지를 준설하는 비용은 GE가 지불했습니다. 그것을 준설해서 아마도 펜실바니아나 아니면 가장 가까운 제3세계 국가로 실려 보내게 되겠지요. 그 곳에서 그것은 유독 침전물로 계속 남아 있겠지요.
Nhưng tôi muốn nói là sự tương tác, định hình lại sự tương tác đó, thành những tập hợp các hành động, các cách khắc phục rất khác so với lúc mới tiếp cận vấn đề đó là cái đang được sử dụng ở bờ kia của sông Hudson, nơi chúng tôi đang nạo vét chất Polychlorinated biphenyl sau 30 năm đấu tranh trên mặt pháp lí và pháp luật, tập đoàn GE chi trả cho việc nạo vét của siêu quỹ lớn nhất trên thế giới Chúng tôi đang vét nó, và nó sẽ được chuyển hết đến Pennsylvania hoặc là tới những quốc gia thứ 3 gần nhất nơi nó sẽ tiếp tục là chất bùn độc.
그래서 제가 생각해 보고 싶은 건 인터페이스의 문제인데요, 우리가 어떻게 하면 자연시스템과 교감을 할 수 있는지 재고하는 것입니다. 특히, 누가 정보를 가지고 있는지, 어디서 구했는지, 누가 그 정보를 감지할 수 있는지, 그런 것에 관해 여러분이 할 수 있는 일은 무엇인지 하는 것들에 대해 말입니다.
Và điều mà tôi thấy thích là đây là một sự giao tiếp đã biên kịch lại cách chúng ta tương tác với môi trường tự nhiên, cụ thể là sự thay đổi việc ai là người có thông tin, nơi có thông tin, ai có thể làm cho thông tin đó có nghĩa, và bạn có thể làm gì về việc đó.
TD: 그럼에도 전 교감을 느낍니다. 제가 사랑하는 사람들과 쭉 떨어져 있었지만 물론, 지금은 그때보다 더 멀리 떨어져 있죠.
TD: Mặc dù vậy , tôi đã cảm thấy rằng, dù tôi đã bị tách khỏi những người mà tôi thương yêu và dĩ nhiên , bây giờ tôi còn đang ở xa hơn rất nhiều.
안녕하세요, 머피 부모님 유진 메나드 교감입니다
Ông bà Murphy, đây là Phó hiệu trưởng Eugene Menard...
그래서 세상에 일어나는 모든 멋진 기술 개발들이 좋다고 하면서도, 마음이나 생각의 차원에서 서로의 가슴과 가슴을 또는 마음과 마음을 연결하는 우리의 교감 능력에는 장애물이 있다는 것을 느끼게 됩니다.
TD: Dù tôi hạnh phúc ít nhiều về những sự phát triển kỳ diệu đã đạt được trên thế giới, tôi vẫn cảm thấy được những trở ngại khi nói về khả năng của chúng ta liên kết mỗi người ở mức độ từ con tim tới con tim hay từ tâm trí tới tâm trí.
교감 선생님이 최근에 수업을 참관하시고 평가하신 내용을 전하시는 회의에서 실망감을 안고 막 집에 돌아온 참이었다.
Tôi vừa trở về nhà từ một buổi họp đầy khó chịu với người hiệu phó của trường để xem bản đánh giá gần đây.
그것은 세상과 자신 주위에 있는 사람들을 사랑하고 받아들이고 그들과 교감하는 자기 나름의 방식이다.
Điều đó liên quan đến cách bạn bày tỏ lòng yêu thương, giữ quan điểm cởi mở cũng như mối liên lạc tốt với thế giới và những người xung quanh.
수감자들과 교도관들은 서로 더 자주 터놓고 소통하기 시작했고 교감이 형성되기 시작했습니다.
Tù nhân và nhân viên bắt đầu tương tác thường xuyên và thoải mái hơn và phát triển mối quan hệ.
교감신경은 부신 및 내장들과 연결되어 심장 박동수, 소화, 호흡 같은 기능들을 조절합니다.
Đó là mạng lưới giao tiếp với tuyến thượng thận và các nội quan giúp quản lý các chức năng như nhịp tim, tiêu hoá, và hô hấp.
컴퓨터가 점점 더 복잡하게 됨에 따라 우리 학생들은 나무를 찾다 숲을 보지 못하는 꼴이 되었죠. 사실, 검은색 PC 박스나 맥킨토시 같은 것과 씨름하다 보면 기계의 마음과 교감하는 것은 불가능합니다. 이런 기계들은 수많은 단계의 꽉막힌 재력가들의 소프트웨어로 완전히 둘러싸여 있거든요.
Vì máy tính trở nên ngày càng phức tạp, các học trò của chúng tôi chỉ còn thấy cây mà không thấy rừng, và quả nhiên, thật khó để kết nối với tâm hồn của máy móc nếu bạn tương tác với các hộp đen P.C hay Mac đã bị che đậy bởi hàng tá các lớp phần mềm độc quyền.
첫 비행이 교감을 완성해 지금이 기회야
Anh không thể chần chừ.
어떻게 하면 매주 성찬식을 “진정한 영적인 경험의 시간, 즉 성스러운 교감을 하고 영혼을 재생하는 시간”으로 삼을 수 있을까요?
Làm thế nào Tiệc Thánh có thể “là một kinh nghiệm thuộc linh thật sự, một lễ ban thánh thể, một sự đổi mới cho tâm hồn” mỗi tuần?
이 경보가 울릴 때 시상 하부, 뇌하수체, 그리고 부신 시스템 줄여서 HPA 축이라고 불리는 영역이 함께 작용하여 교감신경계에 신호를 보냅니다.
Khi báo động vang lên, vùng hạ đồi, tuyến yên và hệ thống thượng thận, còn được gọi là trục HPA, phối hợp truyền tín hiệu tới hệ thống thần kinh giao cảm.
결국은 죽게 되어 있어." 혹은 "인간 사회에 진정한 교감은 존재하지 않아.
Hoặc nói: "Chả còn sự gắn kết thực sự giữa hai con người nữa đâu.
* 개인적으로 기도할 때 주님과 교감하고자 노력할수록 그분은 내게 위대한 것들을 더 많이 계시해 주신다.
* Tôi càng tìm cách giao tiếp với Chúa trong lời cầu nguyện cá nhân, thì Ngài càng mặc khải những điều vĩ đại cho tôi biết.
이 마음이나 생각의 교감과 저와의 관련성은 흥미롭습니다. 왜냐하면 영적 지도자로서, 저는 항상 다른 분들에게 제 마음을 열고 저를 드리려고 노력하기 때문입니다. 다른 사람들과의 진실한 마음과 생각의 교감을 위해서 말이죠. 하지만 동시에 저는, 마음의 교감보다 지식의 교감을 더 강조해야 한다는 조언을 들었습니다. 왜냐하면, 저와 같은 위치에 있는 사람은 우선 지식에 기반을 두지 않으면 뭔가 위험한 일이 제게 생길 수도 있기 때문입니다.
TC: Mối quan hệ của tôi với những quan niệm về việc kết nối con tim và tư tưởng với nhau, là một quan hệ thú vị bởi vì , là người đứng đầu , tôi luôn luôn cố gắng để mở rộng trái tim cho những người khác và dâng hiến bản thân mình cho những kết nối con tim hay tâm trí một cách chân thành , nhưng cùng một lúc, tôi luôn được khuyên rằng tôi cần phải làm nổi bật sự thông thái của mình trên cả nhưng kết nối của con tim, bởi vì ở vào địa vị của tôi nếu tôi không chủ yếu dựa vào sự thông thái, thì những điều nguy hiểm sẽ xảy đến với tôi.
저는 아직도 강한 사랑의 교감을 느끼고 있습니다. 그분들 모두를 향해서, 그리고 나라를 향해서 말이죠.
Tôi vẫn cảm thấy một sự kết nối tình cảm rất mạnh mẽ với họ và mảnh đất quê hương của mình.
제 뒤의 영상을 보시면, 두 명의 메타 사용자가 같은 홀로그램으로 함께 놀고 서로 눈도 마주치면서 교감을 합니다. 장치 때문에 서로가 떨어지는 것이 아니라요.
Nếu bạn xem video phía sau tôi, bạn có thể thấy hai người sử dụng Meta đang chơi cùng một hologram, giao tiếp bằng mắt, kết nối với nhau thông qua thứ này, thay vì bị xao lãng bởi các thiết bị bên ngoài.
이 자연적으로 사회적인 동물은 다른 쥐들과 교감할 수 있는 능력을 상실하고 다른 쥐들을 만나면 오히려 공격적이 됩니다.
Con vật xã hội tự nhiên này sẽ mất khả năng gắn kết với con chuột khác thậm chí còn trở nên hung hăng khi gặp những con chuột khác.
와그너의 오페라나 브람스의 교향악을 또는 베토벤의 실내악을 듣고 경험하게 되는 감정의 교감은 우리의 공유된, 공통적인 인간성, 깊은 교감의 연계감, 그리고 신경심리학자인 이에인 맥길크라이스트에 의하면, 우리 뇌의 오른쪽 반에 강하게 연계되어 있는 감성적 의식 같은 것들을 생각나게 하지요.
Những cung bậc cảm xúc mà chúng ta trải qua trong cùng một lúc, khi nghe một vở nhạc kịch của Wagner, hoặc một bản nhạc giao hưởng của Brahmsm, hay nhạc thính phòng của Beethoven, buộc chúng ta phải ghi nhớ nguồn gốc chung của chúng ta, những nhận thức chung, những nhận thức cực kì rõ ràng mà nhà khoa học về tâm lý-thần kinh, McGilchrist, nói rằng đã ăn sâu vào bán cầu não phải của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교감 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.