경련 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 경련 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경련 trong Tiếng Hàn.
Từ 경련 trong Tiếng Hàn có nghĩa là co giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 경련
co giậtnoun 몸이 뻣뻣해지고 머리와 팔다리에 심한 경련이 일어납니다. Toàn thân trở nên cứng, đầu và tứ chi bắt đầu co giật. |
Xem thêm ví dụ
“말하지도 듣지도 못하게 하는 영아, 네게 명령하는데, 그 아이에게서 나오고 다시는 그에게 들어가지 마라!” + 26 그러자 그 영이 소리를 지르며 아이에게 여러 번 경련을 일으킨 뒤에 나갔다. 아이가 죽은 것처럼 보이자, 많은 사람이 “아이가 죽었다!” + 26 Sau khi hét lớn và làm cậu bé co giật nhiều lần, ác thần ra khỏi; cậu bé nằm im như chết nên đa số người ta nói: “Cậu bé chết rồi!”. |
▪ 경련을 일으키거나 극도로 무기력한 경우 ▪ Trẻ bị co giật hoặc lờ đờ |
꼭 움켜져쥔 경련 상태로 굳어서, 고문받는 것 처럼 아픕니다. Nó co cứng một chỗ và đau không thể tả. |
자녀가 열 때문에 경련을 일으키면 겁이 나긴 하겠지만, 그러한 경련도 보통은 지속적인 영향을 미치지 않습니다. Ngay cả khi sốt gây co giật, dù có thể khiến bạn hốt hoảng, nhưng thường không để lại biến chứng khác. |
(마가 5:5) 악귀들은 또한 어느 소년으로 소리지르게 하고 그를 땅 위로 넘어뜨려 “심한 경련을 일으키게 하”였습니다.—누가 9:42. Chúng hành hạ một người đàn ông và khiến ông ta lấy đá tự đánh bầm mình (Mác 5:5). |
손으로 잡거나 발로 지탱할 만한 곳을 찾으면 찾을수록 근육에 더 경련이 왔습니다. Anh ta càng cố gắng tìm chỗ để đặt các ngón tay hoặc chân, thì các cơ bắp của anh ta càng bắt đầu bị chuột rút. |
경련과 고통에 사로잡힌다. Như đàn bà chuyển dạ. |
몸이 뻣뻣해지고 머리와 팔다리에 심한 경련이 일어납니다. Toàn thân trở nên cứng, đầu và tứ chi bắt đầu co giật. |
우리가 '니오닉(neonic)' 이라고 하는 이런 것들 중에 한 가지가 고농축으로 이런 땅 같은 곳에 사용되면, 충분한 양이 식물을 통과해 꽃가루와 식물즙에 녹아 들어갑니다. 이 경우에, 벌이 신경성 독극물을 먹으면 벌은 경련을 일으키며 죽게 됩니다. Nếu một trong những neonics, chúng tôi gọi chúng như thế, được áp dụng ở nồng độ cao, chẳng hạn như áp dụng trong đất, vừa đủ để các hợp chất thấm xuyên suốt cây trồng và đi vào phấn hoa, và mật hoa, nơi một con ong có thể tiêu thụ, trong trường hợp này, một liều cao của chất độc thần kinh này làm cho con ong co giật và chết. |
그러면 30분도 채 안 되어 구역질이 나고 경련이 일어나며 배에 가스가 차고 설사를 하는 등 전형적인 증상들이 나타나기 시작합니다. Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy. |
그러던 어느날, 제 눈에 들어온 장면은 그의 몸이 뱀처럼 천천히 움직이는 것이었습니다. 무의식적인 경련이 그의 손발에 전해진 것이죠. Sau đó, vào 1 ngày, từ khóe mắt tôi tôi thấy cơ thể ông ấy trườn như một con rắn một sự co thắt ngẫu nhiên ở các chi của ông ấy. |
경련이 멈추면 다음 페이지의 그림에 나오는 것처럼 환자를 옆으로 눕히십시오. Khi cơn co giật ngừng, nghiêng người bệnh theo như hình trong bài. |
병세가 심각해서 수시로 경련을 일으키지만, 형도 밝은 미래에 대한 굳건한 희망을 갖는 것이 가능하다고 생각하셨죠. Anh Jairo bị bó buộc trong cơ thể yếu ớt hay bị co giật liên tục, nhưng anh vẫn ấp ủ một hy vọng tươi sáng, vững chắc về tương lai. |
하루는, 제 아버지가 경련을 일으키고, 입에 거품까지 물면서 욕실 바닥에서 마약을 하고 있던 모습을 기억합니다. Chẳng hạn, tôi nhớ có một hôm tôi bắt gặp cha mình co giật, sùi bọt mép, và sốc thuốc phiện trên sàn nhà tắm. |
그 영은 그분을 보자 즉시 아이에게 경련을 일으켰고, 아이는 땅에 쓰러져 입에 거품을 물고 계속 뒹굴었다. Sau khi ngã xuống đất, cậu bé lăn lộn và sùi bọt mép. |
* 그는 입에서 거품을 내고 경련을 일으키고, 때로는 물이나 불에 넘어졌읍니다. * Miệng nó sùi bọt, nó bị phong giựt, và đôi khi nó rơi vào nước hoặc lửa. |
로이다에게 처방된 약물이 열과 설사와 경련을 비롯한 부작용을 일으켰으며, 그러한 증상들을 치료하려고 하였지만 상태는 더욱 악화되기만 하는 것 같았습니다. Thuốc men của Loida gây ra những phản ứng có hại—như sốt, tiêu chảy và co giật—và điều trị những triệu chứng này dường như chỉ làm bệnh trạng nặng hơn. |
오프 호기심 경련의 방식 인치 " 당신이 꺼지는거야" 라고 Mariner는 말했다. Bạn nên di chuyển trên, cho biết các thủy thủ. |
그는 칼리로이 온천에서 호흡 장애와 경련을 치료하려고 하였지만 헛수고였다. Ông ta cố làm vơi bớt chứng ngộp thở và cơ thể co giật bằng cách ngâm mình nơi suối nước nóng tại Callirrhoe... |
해산하는 여자의 경련 같은 경련이 Những cơn quặn thắt ập đến tôi |
미국 메릴랜드 주 볼티모어 시의 존스 홉킨스 아동 센터에서 실시한 한 연구에 따르면, 부모들 중 91퍼센트는 “비교적 낮은 열도 경련이나 뇌 손상 등 최소한 한 가지의 해로운 결과를 야기할 수 있다”고 믿고 있었습니다. Một cuộc khảo cứu của Trung Tâm Nghiên Cứu về Nhi Khoa Johns Hopkins tại Baltimore, bang Maryland, Hoa Kỳ, cho biết 91 phần trăm cha mẹ tin rằng “ngay cả một cơn sốt nhẹ cũng có thể gây ít nhất một tác hại như chứng co giật hoặc tổn thương não”. |
그 결과 공황 발작과 호흡 장애와 위경련도 생기게 되었지요. Hậu quả là những cơn hoảng loạn, khó thở và co thắt dạ dày. |
하고 꾸짖으셨다. 26 더러운 영은 그에게 경련을 일으켜 놓고 한껏 소리를 지르면서 나왔다. 26 Tà thần làm người ấy co giật, rồi nó hét thật lớn và ra khỏi người. |
미국 소아과 학회는 이렇게 지적합니다. “자녀가 괴로워하거나 이전에 열성 경련을 일으킨 적이 없다면, 섭씨 38.3도 미만의 열은 보통 치료할 필요가 없다. Hiệp Hội Nhi Khoa Hoa Kỳ lưu ý: “Khi con bạn sốt dưới 38,3°C (101°F), thường không cần điều trị, trừ khi trẻ thấy khó chịu hoặc có tiền căn bị co giật. |
그는 매일 밤 불규칙적으로 코를 크게 골았으며 때때로 심한 경련을 일으키며 깨어나 숨을 몰아쉬었습니다. Ban đêm, anh ngáy to và không đều, thỉnh thoảng giật mình tỉnh giấc vì khó thở. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경련 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.