경력 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 경력 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경력 trong Tiếng Hàn.
Từ 경력 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, chức nghiệp, sự nghiệp, sự lao nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 경력
nghề nghiệp(career) |
nghề(career) |
chức nghiệp(career) |
sự nghiệp(career) |
sự lao nhanh(career) |
Xem thêm ví dụ
자, 이제 빠른 속도로 여러분들의 교육 과정이나 연구 경력에 유용한 몇가지 원칙을 더 알려드리겠습니다. 만일 여러분들이 교육 분야에 있다면 여러분들이 강의하는 것과 젊은 과학자들에게 하는 조언하는데 도움이 될 겁니다. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
10 그러면, 세속적인 경력은 어떠합니까? 10 Vậy thì chúng ta nên có quan niệm thế nào về công ăn việc làm của chúng ta trong thế gian này? |
제가 쌓아온 경력을 보게 되면, 퍼즐을 창조하는 것이 기억에 남는 영향이 있음을 알게 될 것입니다. Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ. |
가장 큰 금융회사 중 5곳에서 재취업을 원하는 경력자들을 위해 재취업 인턴십 프로그램을 운영합니다. Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc. |
데렉 : 저희 경력의 최고의 장면이겠지만 이 순간이 정말 멋진 이유는 끝이 어떻게 될지 모르기 때문입니다. DJ: Điều tuyệt vời trong những khoảnh khắc như thế này, mà có lẽ cũng là cột mốc đáng nhớ trong nghề nghiệp của chúng tôi là bạn không bao giờ biết chuyện này sẽ kết thúc như thế nào cả. |
트레이시에게 무슨 일이 일어났는지 곧 말씀드릴게요. 하지만 그에 앞서 여러분과 공유하고 싶은 것은 제가 11년의 경력 공백 후 정규직으로 다시 일을 시작했을 때 깨달았던 것입니다. Tôi sẽ kể cho các bạn nghe điều xảy ra với Tracy lát nữa vì tôi muốn chia sẻ với bạn về phát hiện của tôi khi tôi trở lại làm việc sau 11 năm hoàn toàn thoát khỏi công việc toàn thời gian. |
나중에, 그녀는 마린스키 극장에서 오디션을 받았으며, 그곳에서 지휘자 발레리 게르기예프로부터 이전부터의 그녀의 경력을 인정받았다. Sau đó, cô tham gia thử giọng cho Nhà hát Mariinsky, nơi mà nhạc trưởng Valery Gergiev đã nhận ra cô vì công việc trông cửa trước của cô trong rạp hát. |
여러분 중 일부에게 잃어버린 33퍼센트는 여러분이 행동에 옮겨야 할 것입니다. 그리고 저는 여러분 모두 제가 말한 내용이 조직을 더욱 효율적으로 만들고 여성들의 경력 신장에 도움이 되며 상위층의 성별 격차를 줄이는데 도움이 되었으면 합니다. Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo |
따라서, 우리는 헌신한 그리스도인 봉사자로서의 자기 개인의 경력과 여러 해 동안의 충실한 봉사를 기초로 다른 사람들을 격려합니까? Cũng cùng một thể ấy, bạn có hay khuyến khích người khác dựa trên kinh-nghiệm cá-nhân và những năm trung-thành phục-vụ với tư-cách một tín-đồ đấng Christ đã dâng mình hay không? |
남다른 군 경력을 가지고 계신 분이신 만큼, Ngài ấy có một sự nghiệp quân sự đáng nể. |
이 분은 트레이시 사피로입니다. 13년의 경력 공백이 있었습니다. Và đây, Tracy Shapiro, người đã nghỉ 13 năm. |
나는 증인들과 성서 연구를 하면서 미술가로서의 경력도 계속 쌓아 나가고 있었습니다. Trong thời gian học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi vẫn tiếp tục học ngành mỹ thuật. |
직업이라서도 아니고, 경력을 위해서도 아닌, Không phải vì nó là một công việc, không phải vì nó là sự nghiệp, mà vì nó là tiếng gọi. |
지금은 한 달에 158개 국가의 3만 명이 우리의 경력 관리와 소통 도구를 사용하고 있습니다. Và hôm nay trên 30,000 người từ 158 quốc gia khác nhau sử dụng công cụ kết nối sự nghiệp của chúng tôi hằng tháng. |
CA: 나쁘진 않았겠네요, 스토니브룩으로 가서 수학자로서 경력을 쌓았으니까요. CA: Nó không tệ, bởi vì ông đã tới Stony Brook, và tiếp tục công việc toán học của mình. |
저만 느끼는 것이 아닙니다. 제가 이야기했던 수 많은 여성들은 그녀들이 뛰어날 수 있다는 것을 아는 그녀들이 잘 할수 있다는 것을 아는 경력이나 직업에 끌린다고 말합니다. 그리고 이것은 당연한 것입니다. Và tôi không cô đơn: nhiều phụ nữ đã nói với tôi họ hướng về sự nghiệp và nghề nghiệp rắng họ biết họ đang làm rất tốt, rằng họ biết họ sắp trở nên hoàn hảo, và không có thắc mắc vì sao. |
제 경력 30년동안 이것을 보아왔는데, 10년전만해도 저는 기후 변화에 대해 의심이 많았습니다. 기후변화는 컴퓨터 모델에 근거한 이야기라고 생각했죠. Vậy, sau khi chứng kiến sự việc này trong suốt 30 năm hành nghề, chừng 10 năm trước tôi vẫn nghi ngờ về sự biến đổi khí hậu, vì tôi nghĩ rằng nó chỉ dựa vào mô hình trên máy tính. |
패닉 괴물은 대부분의 시간에는 휴면상태이지만 마감기한이 코 앞으로 다가오거나, 공개적으로 망신당하거나, 경력에 재앙이 닥치거나, 무시무시한 후환의 위험이 있는 경우에 갑자기 깨어납니다. Con quái vật này thường ngủ suốt, nhưng nó thình lình thức dậy vào lúc công việc hết thời hạn hay là lúc có nguy cơ bị bẽ mặt, một nguy hiểm nghề nghiệp hay một hệ quả đáng sợ. |
제 경력의 대부분을 이런 프로그램을 연구하는데 쏟았지요. Tôi đã dành nhiều thời gian để nghiên cứu. |
그러면 사람들은 " 저도 세계 빈곤과 관련된 일을 하고 싶은데 그게 경력에 어떤 의미가 있을까요? Và họ nói, " Tôi muốn giúp thế giới bớt đói nghèo, nhưng nó có nghĩa gì với sự nghiệp của tôi? |
졸업 후 히로타는 경력적 외교관이 되는 데 외무성에 들어가 다수의 해외 직위들에서 근무하였다. Sau khi tốt nghiệp, Hirota gia nhập Bộ Ngoại giao để bắt đầu sự nghiệp ngoại giao, và phục vụ trong một số cơ quan ở nước ngoài. |
아버지는 얼마 전에 끝난 제2차 세계 대전에 참전한 경력이 있었기 때문에, 어머니는 두 명의 군의관의 도움을 받아 나를 낳았습니다. Vì cha tôi vừa mới tham gia Thế Chiến II, hai bác sĩ quân y giúp mẹ tôi trong ngày sinh nở. |
저는 지구 온난화의 위험을 믿고 그 분야에 대한 경력도 남에 뒤떨어지지 않습니다. Tôi tin vào sự biến đổi khí hậu. và thành tựu của tôi ở lĩnh vực này cũng rất tốt. |
제가 이제 막 말하려고 하는것 때문에 제가 친환경적인 경력을 확보한 것을 알려드려야겠습니다. 제가 어린아이였을 때, 저는 미국인으로써 맹세를 했어요. Bởi những gì tôi sắp nói, Tôi nên lấy chứng nhận thân thiện môi trường. |
(마태 6:19-24) 물질적 목표와 세상적 경력을 첫째로 추구하도록 자녀를 지도하는 부모들은 이 교훈을 따르고 있는 것인가? Các cha mẹ đang hướng con cái về những mục tiêu vật chất và nghề nghiệp trong thế gian có vâng theo lời khuyên trên không? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경력 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.