결석하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 결석하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 결석하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 결석하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 결석하다

vắng mặt

verb

Xem thêm ví dụ

해당 그리스어 단어는 대열을 지키지 않고 규율을 따르지 않는 군인이나, 학교 수업을 빼먹는 무단 결석생과 관련하여 사용되었다.
Từ Hy Lạp đã được dùng đối với những binh sĩ không giữ hàng ngũ hoặc theo kỷ luật, cũng như đối với học sinh lêu lổng hay trốn học.
그리고 여러분은 또한 쇄석술 -즉, 신장결석을 부수는 것을 아실 겁니다
Và quí vị cũng biết về phẫu thuật nghiến sỏi -- đánh tan sỏi thận.
학생들은 학교에 더 잘 출석할 것이며 한 지역에서 결석률은 25% 줄었습니다.
Chúng sẽ đến trường nhiều hơn, tỉ lệ vắng mặt ở một quận đã giảm 25%.
형제님은 신장 결석 진단을 받고 적절한 치료를 받았습니다.
Ông ta được xác định là bị sỏi thận, và đang được điều trị thích hợp.
당신이 결석 것이라고 넌지시 것처럼 " 나는 선생님, 어제 저녁에 일어 났다고 집, 연극 공연에 참석하고, 사이에 대화에 입력하는 인접한 좌석의 점유자와 역할을합니다.
" Tôi đã xảy ra đêm qua, thưa ông, như bạn đã biết rằng những bạn sẽ được vắng mặt nhà, tham dự một buổi biểu diễn sân khấu, và tham gia vào cuộc trò chuyện giữa hành vi với người cư ngụ của ghế liền kề.
7 이들 일곱 사람은 결석한 평의원을 대신하여 그 직분을 수행하기에 합당하고 능력이 있다고 여겨지는 다른 대제사를 임명할 권능을 갖는다.
7 Bảy vị này sẽ có quyền chỉ định các thầy tư tế thượng phẩm khác mà họ có thể cho là xứng đáng và có khả năng hành động thay thế các ủy viên hội đồng vắng mặt.
나는 그 대회에 참석하려고 개학 후 첫 주에 학교를 결석하였지만 분명 그렇게 할 만한 가치가 있었습니다.
Để dự hội nghị này, tôi phải nghỉ học mất một tuần đầu, nhưng rất đáng.
11 또 그를 돕도록 임명된 자 중 한 사람 또는 두 사람 모두가 결석하는 경우에는 그는 보좌 없이 평의회를 감리하는 권능을 가지며, 그 자신이 결석할 경우에는 다른 두 사람의 회장 또는 그 중 한 사람이 그를 대신하여 감리할 권능을 갖는다.
11 Và trong trường hợp một hay cả hai người mà được chỉ định phụ giúp ông đều vắng mặt, thì ông có quyền chủ tọa hội đồng mà không cần phải có vị phụ tá nào cả; và trong trường hợp chính ông vắng mặt thì các vị chủ tịch kia, cả hai hoặc một trong hai vị này, có quyền thay thế để chủ tọa.
개인 정보: 신뢰성—3학년 재학 중 결석 일수가 2일에 불과.
Thông tin cá nhân: Đáng tin cậy—chỉ nghỉ học hai ngày trong năm lớp 12.
인체는 그러한 목적으로 약 30에서 40종의 약물을 만들어 내는 것으로 알려져 있는데, 그중에는 코르티손과 신장 결석을 예방하는 물질들도 있다.
Để làm được điều đó, cơ thể phải tiết ra từ 30 đến 40 loại “thuốc”, chẳng hạn như thuốc chống viêm và dị ứng hoặc thuốc chống sỏi thận.
내 상사는 내가 다른 사람의 빈자리를 채우기 위해 일하지 않고 침례식에 간다면 나를 해고하겠다고 했고, 나는 신장 결석으로 병원에 입원하게 되었으며, 부모님은 집에서 나가라고 하셨다.
Sếp của tôi dọa sa thải tôi nếu như tôi không bỏ lễ báp têm và sẽ thay thế người khác vào làm vị trí của tôi, tôi đã phải vào bệnh viện điều trị vì bị sỏi thận, và cha mẹ tôi đã yêu cầu tôi đi ra khỏi nhà.
• 갑작스러운 학교 성적 저하, 잦은 결석
• Việc học tập đột ngột sa sút, thường bỏ học

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 결석하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.