계측하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 계측하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계측하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 계측하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dụng cụ, phối nhạc, nhạc cụ, công cụ, văn kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 계측하다

dụng cụ

(instrument)

phối nhạc

(instrument)

nhạc cụ

(instrument)

công cụ

(instrument)

văn kiện

(instrument)

Xem thêm ví dụ

이를 통해 여러 개발자가 서로에게 영향을 주지 않고 자신이 담당한 계측 및 검증 업무에 집중할 수 있습니다.
Điều này cho phép nhiều nhà phát triển tập trung vào các nỗ lực đo đạc và xác thực của chính họ mà không ảnh hưởng lẫn nhau.
(뒤에 나오는 슬라이드 복부 비만 사진 참고) 이것이 미래 인체 계측 자료들입니다.
Đây là những phép nhân trắc của tương lai.
우리는 상당한 수준의 계측, 추정을 통해 만들어진 지난 수백년간의 온도 변화 기록들을 얻었고, 그것들을 한꺼번에 합쳤습니다.
Nhưng chúng tôi có được những dụng cụ và những thứ gần giống với những dụng cụ ghi nhận đạt chuẩn của sự biến đổi nhiệt độ hàng trăm năm trước, và chúng tôi tập hợp chúng lại.
우리는 상당한 수준의 계측, 추정을 통해 만들어진 지난 수백년간의 온도 변화 기록들을 얻었고,
Nhưng chúng tôi có được những dụng cụ và những thứ gần giống với những dụng cụ ghi nhận đạt chuẩn của sự biến đổi nhiệt độ hàng trăm năm trước, và chúng tôi tập hợp chúng lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계측하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.