귀하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 귀하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 귀하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 귀하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hãn hữu, ít có, hiếm có, quý báu, quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 귀하다
hãn hữu
|
ít có
|
hiếm có
|
quý báu
|
quý
|
Xem thêm ví dụ
외국에서 수입해 온 포도주와 온갖 귀한 요리가 식탁에 가득 배설되었다. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
23 적은 무리와 다른 양들 할 것 없이 모두 귀하게 쓰일 그릇으로 계속 틀잡히고 있습니다. 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
그런 방법으로 금과 다른 귀한 재료를 얻고 있습니다. Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
이메일에서는 제공된 링크를 클릭하여 귀하의 Google 계정에서 Gmail을 삭제하는 것을 확인하도록 요청합니다. Email này yêu cầu bạn xác nhận việc xóa Gmail khỏi Tài khoản Google của bạn bằng cách nhấp vào liên kết kèm trong thư . |
새로운 지급 방식을 귀하의 국가에서 사용할 수 있게 되면 알려드리겠습니다. Chúng tôi sẽ cho bạn biết nếu một hình thức thanh toán mới có thể sử dụng tại quốc gia của bạn. |
귀하는 (i) 본 계약하에 고객 데이터를 제출, 사용, 처리하고 (ii) 상황에 따라 GCS 및 Google 드라이브와 연계하여 서비스의 사용 권한을 부여하는 데 필요한 모든 권한을 보유합니다. Bạn có tất cả các quyền cần thiết để (i) gửi, sử dụng và xử lý Dữ liệu khách hàng theo Thỏa thuận này và (ii) cho phép sử dụng Dịch vụ cùng với GCS và Google Drive trong trường hợp áp dụng. |
여호와의 증인은 예수의 죽음의 기념식에 귀하도 참석하도록 따뜻하게 초대하는 바입니다. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
귀하가 목적 7에 대해 '동의', '적법한 이익', '동의 또는 적법한 이익' 또는 '사용되지 않음'으로 등록한 경우에는 Google에서 TCF 2.0을 통해 귀하와 협력합니다. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
21 그러므로 누구든지 귀하게 쓰이지 않는 것들로부터 떠나 있으면, 귀하게 쓰이는 그릇* 곧 거룩하게 되어 주인에게 유용하고 모든 선한 일을 위해 준비된 그릇이 될 것입니다. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
‘모든 선한 일을 위해 준비된 귀하게 쓰일 그릇이 되십시오.’—디모데 둘째 2:21. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
불평등이나 잔혹함을 경험하면, 사랑과 친절을 귀하게 여기게 됩니다. Vì là nạn nhân của tính bất lương nên chúng ta trân quý tính liêm khiết. |
간디도 한때 인도의 영국인 총독에게 “귀하의 나라와 우리 나라가 산상 수훈에 나와 있는 그리스도의 가르침에 따라 일치될 수 있다면, 우리 양국의 문제들만 아니라 전세계의 문제들도 해결될 수 있을 것입니다”라고 말한 적이 있읍니다. Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
(ᄂ) 의로운 사람들은 어떻게 귀하게 쓰이도록 틀잡힙니까? (b) Những người công bình được uốn nắn để dùng vào việc sang trọng như thế nào? |
21 하느님의 요구 조건들과 일치하게 행동하지 않는 사람들은 ‘귀하게 쓰이지 않는 그릇’입니다. 21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’. |
개미들은 애벌레가 분비하는 귀한 감로를 정기적으로 얻어 냅니다. Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra. |
귀하의 챔버에 떠드는 서두르다. 나는 로미오를 찾을 수있을 Y TÁ Hie đến phòng của bạn. |
9 이는 나 주가 그들로 맑은 시냇가, 좋은 땅에 심겨져 많은 귀한 열매를 생산하는 심히 열매가 풍성한 나무같이 결실을 맺게 하려 함이니라. 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
귀하가 목적 3 및/또는 목적 4에 대해 '적법한 이익'으로 등록한 경우: Nếu bạn cho biết cơ sở cho mục đích 3 và/hoặc 4 là "lợi ích chính đáng": |
여호와의 증인은 귀하도 증인들과 함께 모여 이러한 질문에 대한 성서의 답을 살펴보시도록 따뜻하게 초대하는 바입니다. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng đến dự để xem xét lời giải đáp của Kinh Thánh cho những câu hỏi này. |
발신자에게 귀하의 캠페인 또는 광고그룹의 이름 및 클릭수를 제공하도록 요청하세요. Yêu cầu người gọi cung cấp cho bạn tên và số nhấp chuột của các chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo của bạn. |
귀하의 개인정보와 Google 애널리틱스 데이터는 귀하의 계정에서 계속 비공개 상태로 유지됩니다. Thông tin cá nhân và dữ liệu Google Analytics của bạn vẫn riêng tư trong tài khoản của bạn. |
9 또 나는 그의 ᄀ칼을 보았으며, 내가 그것을 그 집에서 뽑아내었더니, 그 손잡이는 순금으로 되어 있었고, 그 만든 솜씨는 심히 정교하였으며, 또 나는 그 칼날이 극히 귀한 강철로 되었음을 알았느니라. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
일반적으로 관련 없는 제3자 미국 웹 호스팅 서비스를 이용하여 귀하의 웹페이지를 호스팅하는 행위, 관련 없는 제3자로부터 미국에 위치한 웹서버를 임대하는 행위 또는 미국 사서함 또는 이메일 전달 주소로 지급금을 보내는 행위는 미국 내 활동에 해당되지 않습니다. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
하지만 “결혼을 귀하게 여기”라는 하느님의 명령에 순종하고자 한다면 상황을 개선해야겠다는 마음을 갖게 될 것입니다. Vì mong muốn vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là “phải kính-trọng sự hôn-nhân”, bạn được thúc đẩy để cải thiện tình trạng ấy. |
키워드와 사용자가 귀하의 사이트 검색창에 입력한 용어를 비교하세요. So sánh từ khóa của bạn với các cụm từ mà người dùng nhập vào hộp tìm kiếm trang web. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 귀하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.