관절 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 관절 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 관절 trong Tiếng Hàn.

Từ 관절 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 관절

Khớp

관절염에 걸린 손에도 적합하며, 어린 아이들의 손에도 꼭 맞습니다.
Với đôi tay mắc chứng viêm khớp, với đôi tay trẻ con.

Xem thêm ví dụ

새 고관절과 무릎이 필요한 베이비 붐 세대들이 얼마나 많을까요?
Bao nhiêu người độ tuổi "baby boom" cần thay hông và đầu gối do chơi thể thao?
+ 32 그 때문에 이스라엘 자손은 오늘날까지 엉덩이뼈 관절에 있는 넓적다리 힘줄*을 먹지 않는 관습이 있다. 그 사람이 야곱의 엉덩이뼈 관절에 있는 넓적다리 힘줄을 건드렸기 때문이다.
+ 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi.
면역계가 자기 몸의 정상적인 조직을 공격하고 파괴하기 때문에 관절에 통증이 생기고 부어오른다.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
즈비그니에프는 이렇게 설명합니다. “여러 해가 지나면서 류머티즘성 관절염 때문에 관절이 잇따라 손상되고 기운이 점점 빠졌어요.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
“그때에 왕은 그 얼굴빛이 변하고 그 자신의 생각으로 무서워하게 되었으며, 그의 넓적다리 관절이 풀리고 무릎이 서로 부딪치기 시작하였다.”
“Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”.
16 그리스도로 말미암아, 온몸이+ 필요한 것을 공급하는 모든 관절을 통해 조화롭게 함께 결합되고 협력하게 됩니다.
+ 16 Nhờ ngài mà cả thân thể+ được gắn kết hài hòa và phối hợp với nhau bởi các khớp bổ trợ.
흔히 사용된 고문 방식으로서, 고문대에 희생자를 붙들어 매고 사지를 잡아 늘려 관절이 모두 빠지게 하는 일도 있었다.
Chúng thường dùng cực hình thông thường vào thời đó là trói nạn nhân trên bàn và căng kéo các chi thể của nạn nhân cho đến khi các xương bị trật khỏi khớp.
인공 관절은 옳은 것일까요?
Việc thay khớp gối là đúng hay sai?
아니면 그냥 고관절 치환을 받도록 내버려둘 건가요?
Hay các ông để họ đi và thay hông? "
23 또한 그것은 현재 관절염으로 고생하는 사람들을 포함하여 다리를 저는 사람들이 아무런 고통 없이 마음껏 다니게 되는 것을 의미할 것입니다.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
밤에 어느 낯선 사람이—나중에 알고 보니 천사가—야곱과 씨름을 하다가 야곱의 넓적다리를 한 번 치자 그만 관절이 빠지고 말았습니다.
Một người lạ, hóa ra là một thiên sứ, vật lộn với Gia-cốp vào ban đêm, và đánh vào xương hông Gia-cốp khiến nó bị trật.
같은 병원에 있는 다른 외과 의사들은 고관절 수술의 70퍼센트에 피를 사용하였습니다.
Các phẫu thuật gia khác tại cùng bệnh viện dùng máu trong 70 phần trăm ca giải phẫu hông.
해럴드는 “하느님의 말씀은 살아 있고 힘을 발휘하며 어떤 쌍날칼보다 더 날카로워, 영혼과 영을 그리고 관절과 그 골수를 분리하기까지 꿰찌르며, 마음의 생각과 의도를 분별할 수 있”다는 살아 있는 증거입니다.
Anh Harold là bằng chứng sống động cho thấy “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
19 하느님의 말씀은 참으로 강력하게 “혼과 영을 그리고 관절과 그 골수를 분리하기까지 꿰찌”릅니다!
19 Lời Đức Chúa Trời quả là mạnh, “thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy”!
몸 안에는 360개가 넘는 관절과 700개 정도의 쉽고 부드럽게 움직이게 해주는 골격근이 있어요.
Trong chúng ta có hơn 360 khớp xương, và khoảng 700 cơ xương cho phép sự cử động dễ dàng, linh hoạt.
대학에서 축구를 하다 무릎 관절 연골에 손상을 입었습니다. 무릎의 인대가 찢어진 후
Tôi đã bị vỡ khớp sụn đầu gối khi đang chơi bóng đá ở trường đại học.
여러분의 데이터를 측정해서 완벽한 슬관절 의족기를 만드는 건 어떤가요? 여기서 모든 도구와 보조기도 3D로 인쇄되었다면요?
Còn những thiết bị thay thế đầu gối, từ dữ liệu của bạn, được đo lại, tất cả dụng cụ và máy điều chỉnh đều được in 3D.
바울은 이렇게 썼습니다. “하느님의 말씀은 살아 있고 힘을 발휘하며 어떤 쌍날칼보다 더 날카로워, 영혼과 영을 그리고 관절과 그 골수를 분리하기까지 꿰찌르며, 생각과 마음의 의도를 분별할 수 있습니다.”
Phao-lô viết: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
이러한 이유로 사도 바울은, “하느님의 말씀은 살아 있고 힘을 발휘하며 어떤 쌍날칼보다 더 날카로워, 영혼과 영을 그리고 관절과 그 골수를 분리하기까지 꿰찌르며, 생각과 마음의 의도를 분별할 수 있”다고 증언합니다.
Vì lý do này sứ đồ Phao-lô khẳng định rằng “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
또한, 바퀴벨레의 몸은 관 모양과 판 모양의 유연한 관절로 서로 잘 연결되어 있습니다.
Sau đây là giải phẫu bụng của gián.
다음으로, 모든 종류의 인공보조물 이식이 불가능해집니다. 뇌졸중에 쓰는 스텐트, 인공 인슐린 펌프, 투석기, 관절 구조물이 해당됩니다.
Tiếp đến, chúng ta mất cơ hội xử lý cấy ghép vào cơ thể: ống stent chống đột quỵ, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy lọc máu, thay khớp nhân tạo.
그는 턱 스위치로 움직이고 싶은 관절을 선택하지요.
Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.
암은 죽음으로 이끌죠, 하지만 수치로 보았을 때, 관절염은 좀 더 많은 삶을 고통스럽게 하죠.
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn.
젊고, 두껍고, 더 좋은 조직을 사용할 수 있습니다 부상으로 무릎에 생기는 조직 혹은 40,50 혹은 60대에 겪는 관절염 조직보다 말이죠.
Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60.
하느님의 말씀은 “어떤 쌍날칼보다 더 날카로워, 영혼과 영을 그리고 관절과 그 골수를 분리하기까지 꿰찌르며, 마음의 생각과 의도를 분별할 수 있습니다.”
Lời Đức Chúa Trời “sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 관절 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.