güzellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ güzellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ güzellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ güzellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đẹp, Đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ güzellik
đẹpadjective Bunun gibi bir güzelliğin fark edilmemesini kim ister? Mi sẽ che giấu không cho ai thấy một sắc đẹp như vầy sao? |
Đẹp(Phạm trù mỹ học) Güzelliği kaybetmek o kadar kolay, çünkü güzel yapmak inanılmaz zor bir şey. Thật dễ dàng để đánh mất cái đẹp, vì cái đẹp vô cùng khó khăn để tạo ra. |
Xem thêm ví dụ
Her ikisi de çok güzel olsalar da, güzellikleri oldukça farklıydı. Cả hai đều rất đẹp, nhưng hai sắc đẹp hoàn toàn khác biệt nhau. |
Güzellik yarışmam tamamen mahvolacak. Cuộc thi của tôi đang bùng cháy mãnh liệt. |
Ve tasarımcılık kariyerimde ilerledikçe, kendime şu basit soruyu sormaya başladım. Güzelliği gerçekte düşünür müyüz? yoksa hisseder miyiz? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
Mercanlarla ilgili bir TED konuşmasıyla o güzellikleri uzun uzun anlatmak istiyorum. Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào. |
Buz güzelliği gitti ve oldu alt çalışma için çok geç. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
İnsanlar güzelliğe değer verme, gelecek üzerinde düşünme ve bir Yaratıcı’ya yönelme açılarından eşsizdir Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
Adryana Yehova’nın “cemalini”, güzelliğini gördü ve O’nun toplumunun günümüzdeki faaliyetlerinin merkezinin işleyişine hayran kaldı. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Güzelliğe bak. Nhìn cháu kìa. |
Ritmik güzelliği bazen göz yaşlarımla karışıyor. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
Ancak, birçok hatırayla geri dönüyorduk; adaların sarp tepeleri, yelkenli cönkler ve özellikle, Vietnam’ın güzelliklerinden sadece biri olan Ha Long Koyu. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
Bugünkü dünyamızda, ahlaki karakterler çoğu kez güzellik ve çekiciliğin yanında ikinci sırada yer almaktadır. Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
Yanında getirdiğin bu güzellik de kim? Anh đưa ai đi cùng thế này? |
8 Evlilikteki sadakat fiziksel güzellikten çok daha üstündür. 8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào. |
Ya erkek, ya da kadın ♪ Bizim dengedenin güzelliğini kabullenmeliyiz. Chúng ta cần bắt đầu trân trọng cái đẹp của sự hài hòa. |
Yeniden Kazanılan Güzellik Tìm lại sự hồn nhiên như trẻ thơ |
Niteliklerinin ve kişiliğinin güzelliğini kavramaya başlıyoruz. Chúng ta đi đến chỗ nhận biết được vẻ đẹp của các đức tính và cá tính của Ngài. |
Jane Jacops, Stanley Milgram, Kevin Lynch'in yapmış olduğu bir takım klasik deneylerin güzelliği ve yaratıcılığı ile büyülendim. Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành. |
Kozadaki yada pupadaki tırtıl, ve oradanda güzelliğe. Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ. |
Şaşırtıcı bir şekilde, bizler farkında olmadan tamamen güzelliğe kitlenmişken, güzellik de bizler ile bağ kurar. Ngạc nhiên là, khi tất cả chúng ta cố gắng để hiểu về vẻ đẹp, mà không có kiến thức, cái đẹp cũng đồng thời thu hút ta. |
Udall, Amerika Birleşik Devletleri’nden söz ederken şöyle dedi: “Güzelliklerin yok olduğu, çirkinliklerin arttığı, açık alanların azaldığı, kirlilik ve gürültünün günbegün tüm çevreyi mahvettiği bir ülkede yaşıyoruz.” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
Bach’ın müziğine teknik hakimiyeti, artistik güzelliği, entelektüel derinliği sayesinde büyük saygı duyulmuştur. Âm nhạc của Bach được xem là có chiều sâu trí tuệ, đáp ứng những yêu cầu chuyên môn, và thấm đẫm nét đẹp nghệ thuật. |
Estienne’in baskısı güzelliği, işçiliği ve yararlılığı nedeniyle standart oldu ve çok geçmeden Avrupa’nın her yerinde taklit edildi. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Hıristiyan Şahsiyetinin Güzelliği Sự đẹp đẽ trong nhân cách tín đồ đấng Christ |
Merhaba güzellik. Xin chào, thật tráng lệ. |
Artık gerçek güzelliğini görebiliyorsun. Bây giờ anh có thể thấy vẻ đẹp thật sự của nó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ güzellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.