gururlu olma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gururlu olma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gururlu olma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ gururlu olma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kiêu kỳ, bắc bậc, cao ngạo, kiêu kì, hiên ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gururlu olma

kiêu kỳ

(haughty)

bắc bậc

(haughty)

cao ngạo

(haughty)

kiêu kì

(haughty)

hiên ngang

(haughty)

Xem thêm ví dụ

Özel Olimpiyatlar sporculara kendilerine güvenli ve gururlu olmayı öğretiyor.
Thế Vận Hội Đặc Biệt dạy các vận động viên trở nên tự tin và tự hào về bản thân.
Neden bu kadar gururlu olman gerekiyor anlamıyorum.
Em không hiểu tại sao anh lại phải kiêu ngạo tới như vậy.
Ayrıca insanların gururlu olmaları ve gücün, şöhretin ya da maddi şeylerin peşine düşmeleri için ‘gösteriş merakını’ kullanıyor.
Ngoài ra, hắn còn dùng ước muốn “phô trương của cải” để khiến người ta trở nên kiêu ngạo, ham mê quyền lực, danh tiếng và của cải vật chất.
Hepimiz gururlu olmaya doğuştan eğilimliyiz.
Tất cả đều có khuynh hướng kiêu ngạo bẩm sinh.
Örneğin övülmek, gururlu olmaya meyilli birinin kendini diğerlerinden daha üstün görmesine neden olabilir (Süleyman’ın Meselleri 16:18).
(Châm-ngôn 16:18) Vì vậy, chúng ta cần thận trọng.
Ve sahnedeyken nasıl hissettiklerini ve ne kadar gururlu olmaları gerektiğini düşünmeden edemedim çünkü onlar hayatlarını boşu boşuna kaybetmemişlerdi.
Nên trong lúc tôi đang đứng trên sân vận động bạn không thể không nghĩ đến cảm nhận và lòng tự hào của họ khi biết rằng họ không ra đi một cách vô ích.
Korintoslular 4:7) Kuşkusuz, kendimize şeref vermemiz, sahip olduğumuz şeyler, yetenek veya başarılarımızdan dolayı gururlu olmamız dürüst bir davranış olmaz.
(I Cô-rinh-tô 4:7). Không có chút nghi ngờ gì nữa, chúng ta sẽ không ngay thẳng nếu giành lấy vinh quang cho riêng mình, tự hào về vật chất, khả năng, hoặc thành tích của mình.
Naaman’ın gururlu biri olmasında hangi etkenlerin payı olabilir?
Những yếu tố nào có thể đã khiến Na-a-man kiêu hãnh?
Gururlu veya alçakgönüllü olmamız O’nun için önemli mi?
Tự cao hay khiêm nhường —có quan trọng đối với Ngài hay không?
(Filipililer 1:9, YÇ) Yehova ve amaçları hakkında öğrendiğimiz hakikatler, bizim gururlu ve kibirli olmamıza neden olmamalı, gökteki Babamıza olan sevgimizi artırmalıdır.
(Phi-líp 1:9) Thay vì trở nên tự kiêu, mỗi lẽ thật quý báu mà chúng ta học được về Đức Giê-hô-va và ý định Ngài nên khiến chúng ta yêu mến Cha trên trời nhiều hơn.
Haddinibilir kişi, gururlu, övüngen ya da hırslı olmanın tersine, yapabilecekleri konusunda sınırlarının daima farkındadır.
Thay vì tự đắc, khoe khoang hoặc đầy tham vọng, người khiêm tốn luôn nhận biết giới hạn của mình.
Önceki hastalarımızdan bazılarının ekibimizin bir parçası olmasından ötürü çok gururluyuz... bizimle çalışan hastaların yakın etkileşimi sayesinde oluşmuş bir ekip.
Chúng tôi vô cùng tự hào rằng một số bệnh nhân trước đây của mình trở thành một phần của nhóm -- một nhóm, nhờ vào sự tương tác gần gũi với các bệnh nhân, cùng làm việc với chúng tôi.
Üstelik Havva’nın yüreğinde de gururlu, bencil bir arzu, Tanrı gibi olma arzusu uyandırdı.
Hắn cũng khơi dậy trong lòng Ê-va tính tự kiêu, ích kỷ muốn được như Đức Chúa Trời.
Yani daha önce de oldu, ve gelecekte de olacak ama şu an için söyleyebilirim ki, Pac-Man'in MoMA koleksiyonunun bir parçası olmasından dolayı çok gururluyum.
Điều này đã xảy ra, và sẽ xảy ra trong tương lai nhưng hiện tại tôi có thể nói với bạn rằng, tôi thực sự rất tự hào vì có thể gọi Pac-Man là một phần của bộ sưu tập MoMA
Nebukadnetsar gururlu ve bencil bir putperest hükümdar olmasına rağmen, Yehova bu hizmeti karşılığında ona “ordusunun ücreti” olarak Mısır’ı vererek karşılığını ödedi.
Dù Nê-bu-cát-nết-sa là một nhà cai trị kiêu ngạo, chỉ nghĩ đến mình, nhưng Đức Giê-hô-va ban cho ông nước Ê-díp-tô như là ‘tiền công của đạo-binh ông’ vì công việc ông làm.
Alçakgönüllülük, gururlu ya da küstah bir tutumdan tamamen uzak olmayı içerir.
Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc kiêu căng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gururlu olma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.