过度紧张 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 过度紧张 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 过度紧张 trong Tiếng Trung.

Từ 过度紧张 trong Tiếng Trung có các nghĩa là căng quá, tăng huyết áp, beänh cao huyeát aùp, sự căng quá mức, chứng tăng huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 过度紧张

căng quá

tăng huyết áp

(hypertension)

beänh cao huyeát aùp

(hypertension)

sự căng quá mức

(overstrain)

chứng tăng huyết áp

(hypertension)

Xem thêm ví dụ

罗马书12:2;哥林多后书6:3)过度随便或紧身的衣服都会分散别人对我们信息的注意。
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
在你进行下一场紧张的评估之前 拿出二分钟,尝试做这个,电梯里 浴室间,房门关起在你的桌子前面
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
如果你关注 前几个星期的国际新闻, 你可能已经听说了 中美之间的紧张关系 与网络攻击有关 受攻击的是美国的谷歌公司
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
但是有些人把乐手视为自己理想中的人物,对之过度尊崇而把对方看作偶像。
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
于是,情势变得非常紧张
Tình hình trở nên vô cùng căng thẳng.
马太福音24:45)因此,如果上帝没有把某些事解释清楚,我们实在没有理由过度忧虑或甚至激动不安。
(Ma-thi-ơ 24:45, chúng tôi viết nghiêng). Vì vậy, chúng ta không có lý do nào để quá lo lắng, hoặc thậm chí bị xáo động, về vấn đề nào đó chưa được giải thích đầy đủ.
同时,我的紧张来自于 民主的观点
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
你同样感到精神紧张、筋疲力尽,以致未能适当地照料自己的神治责任吗?
BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không?
今日,虽然普世情势紧张,难题日增,环球各地有数百万人已热烈响应圣经中有关和平团结的信息。
Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất.
妻子若表现内在美,怀着爱心支持丈夫,不跟他竞争,不过度批评,男子要尽自己的职分就容易多了。
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
认识到这些分类制度 比我们想象的还不稳定,使我感到紧张
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
由于对财富过度渴求,这些人也许忘记了圣经的劝告:“那些想要发财的人,就陷在迷惑、落在网罗......用许多愁苦把自己刺透了。”——提摩太前书6:9,10。
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
现在,我在这个房间内感到一种 令人不适的紧张感 因为我不该穿这条裙子(笑声)
Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này.
不过,在多数情况下,重叠使用多种定位方式会过度限制您的广告组的覆盖面。
Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, việc xếp chồng nhiều phương pháp nhắm mục tiêu có thể giới hạn quá mức khả năng tiếp cận của nhóm quảng cáo của bạn.
但你认为有没有过度注重钱财这回事?[
Theo ông/bà, có bao giờ cảnh bất bình đẳng này sẽ biến mất không?
我们 过度 开采 资源 , 威胁 到 所有 物种 的 生存 吗 ?
Liệu sự khai thác quá mức có đang đe doạ cuộc sống các loài?
而且我为此而感到有点紧张
Và tôi cũng đang khá là hồi hộp.
除了成长背景,个人的能力和成就也容易使人过度自信。
Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin.
但在一群躶体陌生人前唱歌更让我紧张 不要细说下去 身材从不是我的强项
♫ ♫ Không cần phải nói dài dòng, ♫ ♫ nhưng hình ảnh của tôi chưa bao giờ là một ưu thế.
这样的人可能没有好好照顾自己的健康,不必要地使自己的身体遭受过度紧张或忧虑。
Người đó có thể không trông nom sức khỏe của mình một cách đúng đắn, để thân thể mình phải chịu những sự căng thẳng hoặc lo âu không cần thiết.
过度注重消遣的人比较,两者之间有多大的分别!
Thật là một sự tương phản với việc coi sự nghỉ ngơi giải trí quá quan trọng!
就在即将举行婚礼和圣殿印证的前几周,成立新家庭以前所需要做的一切事情,让我开始感到有些紧张
Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình.
紧张的九周暑假学营的最后三周里, 我们将会投身于研究 一些现实社会里的重大问题。
Ba tuần cuối trong chín tuần của khóa tăng cường mùa hè được dành cho 1 dự án để giải quyết các thách thức lớn của nhân loại.
每天都有基督徒弟兄姊妹被逮捕、遭驱逐、关进监狱或集中营里,情形日益紧张
Mỗi ngày trôi qua, tình hình càng căng thẳng khi chúng tôi nghe tin các anh chị đồng đạo bị bắt, bị đi đày, bị bỏ tù hoặc bị đưa đến các trại tập trung.
人们不再注重灵性,转而过度追求享乐,对享乐的重视程度已远超享乐应有的价值。
Trong khi tình trạng thiêng liêng suy thoái, thì việc tìm kiếm thú vui lại trở nên điều ưu tiên vượt quá giá trị thực của nó.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 过度紧张 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.