gunga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gunga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gunga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gunga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dao động, đu đưa, lung lay, lúc lắc, lắc lư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gunga

dao động

(seesaw)

đu đưa

(sway)

lung lay

(wobble)

lúc lắc

(toss)

lắc lư

(sway)

Xem thêm ví dụ

7, 8. a) Hur kommer nationerna att gunga och mörker att sänka sig över dem?
7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào?
Hon hade bara stannade och tittade upp på en lång spray av murgröna gungar i vinden när hon såg en glimt av rosenrött och hörde en lysande kvittra, och där, på toppen av väggen, framåt uppflugen Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Uppriktiga människor dras till den sanna tillbedjan, men inte på grund av att nationerna gungas, eller skakas.
Những người có lòng thành được thu hút đến với sự thờ phượng thật, nhưng không phải do các nước bị rúng động.
Blanda gungande, grymtande, svettningar och muskelspänning med oroliga föräldrar - och du har en amatördiagnos av epilepsi.
Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh.
+ 21 Men bringorna och det högra låret gungade Aron fram och tillbaka som ett viftoffer inför Jehova, precis som Mose hade befallt.
+ 21 Nhưng những cái ức và cái chân phải thì A-rôn đưa qua đưa lại để làm lễ vật đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va, đúng như Môi-se đã truyền dặn.
Pappa gjorde en gunga åt mig, och jag älskade att springa runt i trädgården.
Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn.
Han gungar skeppet.
Anh ấy đang lắc con tàu.
27 Sedan lade han alltsammans i Arons och hans söners händer och gungade det fram och tillbaka som ett viftoffer inför Jehova.
27 Sau đó, Môi-se để mọi thứ ấy trên bàn tay của A-rôn và các con trai ông, rồi bắt đầu đưa chúng qua lại như một lễ vật đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va.
Detta kan helt enkelt innebära att Josef erkände barnen som sina avkomlingar, men det kan också ange att han tillgivet lekte med barnen, att han lät dem sitta och gunga på hans knä.
Dù câu này có thể chỉ có nghĩa là Giô-sép nhìn nhận các đứa con đó thuộc dòng dõi ông, nhưng câu này cũng có thể cho thấy là ông âu yếm vui chơi với các cháu bé, đong đưa chúng trên đầu gối mình.
Båten gungar fram och tillbaka i de höga vågorna, och vattnet forsar in.
Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào.
Ju äldre jag blir, ju mer jag håller med Shakespeare och de Johnnies poet om det är alltid mörkast före gryningen och Det finns en guldkant och vad du förlorar på gungorna du gör upp på rondeller.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
24 Prästen ska ta skuldoffersbaggen+ och logmåttet olja, och han ska gunga det fram och tillbaka som ett viftoffer inför Jehova.
24 Thầy tế lễ sẽ lấy cừu đực con của lễ vật chuộc lỗi lầm+ và một lô-gơ dầu, rồi đưa chúng qua lại như một lễ vật đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va.
Om jag ändå var hemma i min bur med min spegel, min gunga och min bjällra.
Ước gì mình được về với cái lồng.
Det är en sorglig gunga.
Đúng là cái xích đu này buồn hắt hiu.
" Känner du hur det gungar? "
Anh có cảm giác không?
Jag satt på min säng och gungade fram och tillbaka, och jämrade mig av rädsla och isolering".
Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng."
" Ensam desperat gunga
" Bộ xích đu cô đơn lẻ bóng...
Rädd för gungorna...
Sợ xích đu á?
25 Och prästen ska ta svartsjukeoffret+ från kvinnans händer och gunga det fram och tillbaka inför Jehova, och han ska bära fram det till altaret.
25 Thầy tế lễ sẽ lấy lễ vật ngũ cốc của sự ghen tuông+ từ tay người nữ đó, đưaqua lại trước mặt Đức Giê-hô-va rồi đem đến gần bàn thờ.
Jag menar, han är så gung ho om detta.
Ông ấy rất sốt sắng với vấn đề này.
Det gungar lite grann, så jag sover som ett barn
Nó rất ít rung lắc nên anh có thể ngủ ngon lành
Så kan du få gunga så länge du vill.
Con có thể chơi xích đu đến lúc nào con thích, được chứ?
Jag måste gunga framåt och bakåt, ibland måste jag skrika.
Tôi phải vận động liên tục tiến và lùi, hoặc đôi khi hét lên.
Jehova fortsätter: ”Det är därför jag skall få himlen att darra, och jorden skall gunga och vika från sin plats vid härarnas Jehovas förgrymmelse och på hans brinnande vredes dag.”
Đức Giê-hô-va nói tiếp: “Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung-rinh, đất bị day-động lìa-khỏi chỗ mình, vì cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va vạn-quân, trong ngày Ngài nổi giận-dữ”.
”Jorden”, det babyloniska världsväldet, kommer att gunga och vika från sin plats och förpassas till historien som ännu ett världsvälde som gått i graven.
“Đất”, tức Đế Quốc Ba-by-lôn, sẽ bị day động khỏi chỗ và sẽ đi vào lịch sử như bao nhiêu đế quốc khác đã chết.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gunga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.