güney trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ güney trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ güney trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ güney trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hướng nam, phía nam, nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ güney

hướng nam

noun

Rüzgarlar güney, güneydoğudan 18 millik hız, kuvvetli rüzgar 23 mil hız ile esmekte.
Gió thổi hướng nam, đông nam ở mức 15 knot, giật mạnh lên mức 20 knot.

phía nam

noun

Aşağı güney kısımlarda, sonbahar özellikle acımasız ve öngörülemez bir dönem olabilir.
Xa xôi phía Nam, mùa thu có thể đặc biệt khủng khiếp và không lường trước được.

nam

noun (một trong các hướng chính của la bàn)

Brezilya Güney Amerika'nın en büyük ülkesidir.
Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ.

Xem thêm ví dụ

18. yüzyılın sonlarında Rusya’daki Büyük Katerina, yabancı birkaç büyükelçiyle imparatorluğunun güney bölgesini gezeceğini duyurmuştu.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Jan van Riebeeck'in 6 Nisan 1652'deki gelişi, Güney Afrika'daki ilk kalıcı Avrupa yerleşimi olan Hollanda Kap Kolonisi'ni kurmuştur.
Jan van Riebeeck, một người Hà Lan đã đến Cape Town vào ngày 6 tháng 4 năm 1652 và thành lập điểm dân cư đầu tiên của người châu Âu tại Nam Phi.
Bu dört öksüz kızın resmi, Temmuz 2000’de Durban’da (Güney Afrika) düzenlenmiş olan 13. Uluslararası AIDS Konferansı’nı haber yapan bir Güney Afrika gazetesinin ön sayfasında yer aldı.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Buradaki büyük gemi, 15. yy'da Zheng He tarafından, Güney Çin Denizi, Doğu Çin Denizi, ve Hint Okyanusu üzerinden Doğu Afrika'ya yaptığı büyük keşif gezilerinde kullanılan gemi.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Resuller korkak değildi, ama kendilerini taşlamak için yapılan bir komplo hakkında haber aldıkları zaman, hikmetli şekilde davranarak, küçük Asya’da Galatya’nın güneyindeki Likaonya bölgesinde vaaz etmek üzere, bulundukları yeri terk ettiler.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Ayrıca güney sahilinde her ne olduysa pek affedilecek bir şey değildi.
Sau những chuyện xảy ra ở South Beach, có rất nhiều thứ không thể tha thứ được
Gemileri İspanya’nın güney kıyısı boyunca yol almaya devam etti ve en sonunda Tartessus isimli bölgeye geldiler.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
1911'de tam buradan, Kaptan Scott ve ekibi güney kutup noktasına ulaşan ilk insanlar olmak için yola çıktı.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
Bir süre önce, Pretoria Fuar Alanları (Güney Afrika) güvenlik şefi, yıllık büyük toplantıları için binalarını kullanan, her ırktan olan Yehova’nın Şahitlerinin davranışlarını övdü.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Charles Eames: Hindistan'da, en düşük kasttakiler, özellikle Güney Hindistan'da çok sık yerler, muz yaprağından yerler.
Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối.
Böylece Sasaniler doğuyla yapılan deniz ticaretini kontrol etmek için Güney Arabistan'da bir üs kurmayı başardı.
Nhờ vậy mà người Sassanid đã có thể thiết lập một căn cứ ở phía nam Arabia để kiểm soát việc buôn bán bằng đường biển với phía đông.
Güneyin en iyi ailelerinin gittiği okullara.
Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam.
Kısa süre sonra, 1953 yılının yazında bölge gözetmeni olarak tayin edildim; güneyde siyahların yaşadığı çevrelerde hizmet edecektik.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
13 Ve öyle oldu ki hemen hemen güney-güneydoğu istikametinde dört gün boyunca yolculuk ettik ve çadırlarımızı tekrar kurduk; ve bu yere Şazer adını verdik.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
ASYA: Güney Kore’nin başkenti Seul’de 1995 yılında bir alışveriş merkezinin çökmesi sonucu 502 kişi hayatını kaybetti.
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.
Yeni Güney Galler kolonisinden kuzeyde bulunan Pasifik sahillerinde araştırmalar yapıp onların haritalarını yapmakla görevli olarak ayrılan Kaptan Matthew Flinders 1802'de bu sahiller önünden geçmiştir.
Thuyền trưởng Matthew Flinders, một nhà thám hiểm lập biểu đồ lục địa phía bắc từ thuộc địa New South Wales, đi thuyền qua đây năm 1802.
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi.
Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì.
Bu seyahatten ortaya çıkan en ilginç şey Ay'ın güney kutubunda Shackledon Kreterinde ortaya çıkan yüksek miktardaki hidrojendi.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Vegas'ın güneyinde yoldan çıktım.
Trên đường lớn, phía Nam của Sin City.
31 Aralık 1957’de Elsie’yle evlendik ve Paraguay’ın güneyinde bulunan bir görevli vaiz evinde yaşamaya başladık.
Vào ngày 31-12-1957, tôi và Elsie kết hôn và hai vợ chồng tôi sống trong nhà giáo sĩ (chỉ có hai chúng tôi) tại miền nam nước Paraguay.
Ama güneyde büyük oyunların döndüğüne dair bir şeyler geldi kulağıma.
Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm.
Kleopatra’nın intiharından sonraki yıl Mısır da Roma eyaleti olur ve artık güney kralı rolünü oynayamaz.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
O yıl, Teşkilatın Güney Afrika bürosu, tüm ülkede dağınık halde yerleşmiş insanlara Mukaddes Kitaba dayalı 50.000 yayın gönderdi.
Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ.
Cassini'nin kameraları uydunun güney kutbuna odaklanıyor ve yaralı yüzeyde bu kanyonların fotoğrafını çekiyor.
máy quay của Cassini thu cận cảnh cực Nam của mặt trăng và ghi lại được những kẻ nứt lớn và bề mặt trầy xước.
Lannisterlar güney ordusu.
Nhà Lannister là đội quân phía Nam.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ güney trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.