구입하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구입하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구입하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 구입하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구입하다

mua

verb

남편은 아이의 생명을 구하는 데 필요한 판막을 구입했다.
Chồng tôi đã mua cái van mà chúng tôi cần để cứu mạng đứa con của mình.

Xem thêm ví dụ

광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
그들은 그 여신의 작은 감실을 구입하였으며, 그 여신을 귀부인, 여왕, 동정녀, “기도를 듣고 받아 주는 이”로 높이 숭상하였다.
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
중산층의 사람들까지도 이 자동차를 구입할 수 있었습니다.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
사람들은 임무( 당신이 하는 일) 를 구입하지 않습니다; 신념( 당신이 하는 이유) 을 구입합니다.
Người ta không mua cái bạn làm, họ mua lý do mà bạn làm nó.
휴대전화를 잃어버린 경우 이동통신사로부터 동일한 번호로 새 휴대전화를 구입하거나 새 SIM 카드를 구입할 수 있습니다.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
카우치 형제는 이렇게 지적하였습니다. “사실 이 건물들 하나하나에는 흥미 있는 이야기가 숨겨져 있으며, 그 이야기들은 한 가지 사실, 즉 보이는 조직을 인도하시어 그 특정한 건물을 구입하게 하신 분은 바로 여호와 하느님이시라는 사실을 지적합니다.”
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
그리고 여러분은 그것을 집에 편히 앉아 길거리에서 구입하는 위험을 감수하지 않아도 되죠.
Và nếu bạn có thể làm được như vậy trong sự thoải mái tại ngôi nhà của bạn, mà không cần phải mạo hiểm khi mua nó trên đường phố.
도메인을 구입한 후 웹사이트에서 어떠한 웹 호스팅 파트너가 내게 가장 적합한지 알아보세요.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
콤팩트 디스크의 케이스는 소비자들에게 온갖 장르의 음반들을 구입하고 싶은 마음이 생기게끔 고안됩니다.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
그리고 아누즈는 이곳 아프리카에서의 기업가의 위험요소를 지고 말라리아와 싸우기 위해 지원기관이 구입할 공공재를 생산하기로 하였습니다.
Và nên, Anụ gánh rủi ro thầu khoán ở tại Châu Phi này đê sản xuất mặt hàng công cộng được mua bởi thành lập viện trợ để hoạt động với thuốc chống sốt rét.
"우리는 마약중독자들입니다; 깨끗한 주사기를 구입할 수 있는 곳 쯤은 알고있죠."
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
그러나 남은 돈을 부적절한 영화와 음악을 포함한 오락물을 구입하는 데 쓰며, 선교 사업이나 교육을 위해 저축하지 않는다.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
구입한 동영상을 환불받고 싶다면 지원팀에 문의해 주세요.
Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ.
둘 다 잠수복을 구입했고 가게의 여성이 생전의 그들을 마지막으로 본 사람이었습니다.
Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống.
타사 세그먼트는 방문자의 인구통계와 일치하는 쿠키 목록으로 타사 데이터 제공업체로부터 구입합니다.
Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba.
그래서 적절한 집회 장소를 제공하기 위해 1970년에서 1990년까지 맨해튼에 세 채의 건물을 구입하여 리모델링했습니다.
Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp.
이제 사용자가 2015년 5월 10일에 'prowhip 300 구입'을 검색해서 이 광고가 게재되면, 맞춤설정 도구가 'prowhip 300' 키워드에 따라 다음과 같이 광고를 업데이트합니다.
Bây giờ, nếu ai đó tìm kiếm "mua prowhip 300" vào ngày 10 tháng 5 năm 2015 và quảng cáo này xuất hiện, các tùy biến sẽ cập nhật quảng cáo tương ứng với từ khóa "prowhip 300", như sau:
저는 사진의 '노란색' 제품을 항상 구입합니다.
Tôi mua những thứ trong hộp màu vàng vì tôi luôn phải vậy.
자녀의 열이 섭씨 38.9도를 넘어가는 경우에는, 아세트아미노펜이나 이부프로펜 등 의사의 처방이 없어도 구입할 수 있는 해열제를 먹이는 일이 흔합니다.
Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen.
썩지 않고 땅속에 묻힐것인지에 대해서도요. 다시 말해, 우리는 우리가 구입해서 사용하는 것들이 환경친화적이고 공공의 건강에 유용하며 사회적이고 경제적으로 정의로운 결과를 만들어내는지는 염두에 두지 않습니다.
Nói cách khác, ta chẳng biết gì về mặt sinh học hay sức khỏe cộng đồng hay hậu quả kinh tế và xã hội của những thứ mình mua và sử dụng.
이제 이 아침에 저는 신축될 성전 세 곳을 더 발표하겠습니다. 대지를 구입했고, 앞으로 몇 개월 또는 몇 년 내에 건축을 시작할 것입니다. 장소는 다음과 같습니다.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
블로그에는 밴조 악기에 대한 일화도 있는데요 무슨 내용이냐면 밴조를 구입하고 싶었을 때의 이야기입니다 밴조가 한 300불 정도하는데요.
Tôi viết một bài về việc tôi muốn mua một cây đàn banjo -- một cây 300 đô, cũng khá nhiều tiền.
만료된 도메인을 복원할 때는 일회성 복원 비용을 지불하고 1년 이상의 등록 기간을 구입해야 합니다.
Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký.
하지만 어느 누구도 구입하지 않았습니다.
Không ai mua cả.
먼 곳에 있는 부동산을 구입한 사람은 권리 증서를 쥐고 있기에, 그 부동산이 존재한다는 확신케 하는 증거를 갖고 있으며, 설령 그가 그것을 한번도 보지 못했다 하더라도 그 부동산은 실제로 자기의 소유물인 것이다.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구입하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.