观赏用途 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 观赏用途 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 观赏用途 trong Tiếng Trung.

Từ 观赏用途 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Trang sức, trang sức, đồ kim hoàn, đồ trang sức, nghề bán kim hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 观赏用途

Trang sức

(jewellery)

trang sức

(jewellery)

đồ kim hoàn

(jewellery)

đồ trang sức

(jewellery)

nghề bán kim hoàn

Xem thêm ví dụ

如果您就用途 7 注册了“征得用户同意”、“合法权益”、“征得用户同意或合法权益”或者“未使用”,Google 将通过 TCF v2.0 与您合作。
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
可是在此之前,已有数百万人免费观赏了《创世影剧》!
Vậy mà hàng triệu người đã được xem miễn phí “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo”!
也许那时,我们才能有幸 坐在观众席上 心无旁骛 全心观赏动感的人类形体。
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
如果您就用途 3 和/或用途 4 注册了“合法权益”,则:
Nếu bạn cho biết cơ sở cho mục đích 3 và/hoặc 4 là "lợi ích chính đáng":
您可以将电话号码用于以下用途:
Bạn có thể sử dụng số điện thoại của mình để:
如果讨论药品或危险物质的视频是用于教育、纪实和艺术用途,那么只要没有具体描绘或美化药品使用或物质滥用,此类视频通常适合展示广告。
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
帕台农神庙是其中第一所改变用途的异教庙宇。
Vào khoảng năm 450 CN, một trong những đền thờ đầu tiên được đổi lại là Parthenon.
我们能够看到小孩可爱的笑容,观赏绚丽的日落和斑斓的蝴蝶,这也反映出上帝对我们的爱。
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhìn ngắm cảnh hoàng hôn, những chú bướm bay lượn hay nụ cười của trẻ thơ.
用途又是什么?”
Và với mục đích gì?"
適合用途:搜尋引擎最佳化 (SEO) [說明文件]
Ai nên sử dụng báo cáo này: chuyên viên SEO [Tài liệu]
题记也可能用来说明诗歌的用途(诗篇4,5篇)和该使用什么乐器(诗篇6篇)。
Cũng có thể những lời ghi chú ấy cho biết mục đích hoặc khi nào sử dụng bài ca đó (như bài số 4 và 5), hay chỉ đạo về nhạc cụ (như bài số 6).
现在让我们集中谈谈捐款的一个重要用途:资助兴建崇拜处所的工程。
Chúng ta hãy bàn đến một mục đích như thế, đó là giúp để xây cất nơi thờ phượng.
资金也被供给至其它用途,例如拓宽威廉皇帝运河及扩大船坞设施以容纳大型舰只。
Ngân quỹ cũng được cấp cho việc mở rộng kênh đào Kaiser Wilhelm và nâng cấp các cơ sở ụ tàu để thu nhận những con tàu lớn hơn.
正如《良友圣经》说:‘这个字[西朗]......通常是指一条枯木或木材,用作燃料或其他任何用途
Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác...
捐款拨作什么用途?
Tiền tài trợ được chi dùng như thế nào?
街道的其他用途 一开始我们做了调研 有关早些年道路是如何被利用的 我们发现纽约其实是一个
Khi mới bắt đầu, chúng tôi đã thực hiện một vài cuộc khảo sát về cách mà những con phố được sử dụng, và chúng tôi nhận ra Thành phố New York hầu như là một thành phố lớn không có chỗ ngồi.
科学家希望能研制出一种多用途黏合剂,既能用于普通的医用胶布,也能用来治疗骨折。
Các nhà khoa học hy vọng sẽ tạo ra chất keo có thể dùng cho băng dán thông thường cũng như việc điều trị nứt, gãy xương.
橄榄油还有美容和医疗用途,既可润肤和护发,又可滋润伤口和消肿化淤。( 出埃及记27:20;利未记2:1-7;8:1-12;路得记3:3;路加福音10:33,34)
Dầu ôliu cũng được dùng làm dầu thắp sáng hoặc sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo, làm mỹ phẩm xoa lên người và tóc. Ngoài ra, nó cũng được dùng như thuốc làm mềm vết thương và xoa dịu vết bầm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 27:20; Lê-vi Ký 2:1-7; 8:1-12; Ru-tơ 3:3; Lu-ca 10:33, 34.
在广告中宣传专为爆炸用途设计并且会对附近人员或财产造成损害的产品
Quảng cáo cho các sản phẩm được thiết kế để phát nổ và có thể gây thiệt hại cho con người cũng như tài sản xung quanh
下列範例說明在使用者第一次看到廣告到產生轉換報表的過程中,轉換追蹤的潛在用途
Ví dụ sau minh họa một trường hợp sử dụng theo dõi chuyển đổi khả thi, sau quá trình từ lần xem quảng cáo đầu tiên của người dùng đến việc tạo báo cáo chuyển đổi.
以下是這份報表簡單有力的三大用途
Dưới đây là ba trường hợp sử dụng đơn giản và hiệu quả cho báo cáo này.
历史上,铯的的最重要的用途是用于研究和开发,主要是用在化学和电子领域。
Trong lịch sử, ứng dụng quan trọng nhất của xêsi là trong nghiên cứu và phát triển, chủ yếu là lĩnh vực điện và hóa.
在美国,法官会根据合理使用的四大因素,来判定特定案例是否属于合理使用;出于教学用途,我们将这些因素列在了下面。
Thẩm phán ở Hoa Kỳ xác định việc bảo vệ sử dụng hợp pháp là hợp lệ theo bốn yếu tố mà chúng tôi đã liệt kê bên dưới cho mục đích giáo dục.
选项表一列出了一些血液微量成分,并说明它们的一般医疗用途
Bản tham khảo để chọn lựa 1 liệt kê một số chiết xuất từ máu và cách chúng thường được dùng trong y khoa.
22.( 甲)对于血及其用途,敬虔的人有什么看法?(
22. a) Quan điểm theo Đức Chúa Trời về huyết và cách xử dụng huyết là gì?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 观赏用途 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.