grym trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grym trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grym trong Tiếng Thụy Điển.
Từ grym trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grym
độc ácadjective Pengar är inte bara en grym herre, utan också en bedräglig. Tiền bạc không chỉ là một ông chủ độc ác mà còn là một kẻ lừa dối. |
Xem thêm ví dụ
Vem ligger egentligen bakom grymheterna? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
(2 Korinthierna 2:7; Jakob 2:13; 3:1) Ingen sann kristen vill naturligtvis efterlikna Satan genom att vara grym, hård och obarmhärtig. (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
Men de visste att för att komma till Europa måste de riskera sina liv, genom att korsa Medelhavet och lägga sina liv i smugglarnas händer, ökända för sina grymheter. Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo. |
Vi har inte setts på 13 år. Du ser ju grym ut. 13 năm tao không gặp ông, và ông tàn nhẫn thật đấy. |
Nästa bild kommer vara grym. Trang kế tiếp sẽ ghê rợn đấy. |
Om du skulle vägra att utföra sådana grymheter, skulle då vår kärleksfulle Skapare göra detta genom att låta människor plågas i ett brinnande helvete? Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao? |
* (5 Moseboken 22:10; Psalm 36:7; Ordspråksboken 12:10) Han tar avstånd från grymhet och alla som är grymma. * (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10; Thi-thiên 36:7; Châm-ngôn 12:10) Ngài không chấp nhận sự tàn ác và tất cả những kẻ làm điều đó. |
Vilken grym och cynisk handling det skulle ha varit! Nếu làm thế thì là quá độc ác và nhẫn tâm! |
Vi undrade hur vi skulle klara av sådan grym förföljelse. Vợ chồng tôi tự hỏi không biết mình sẽ chịu đựng ra sao trước sự bắt bớ dữ dội. |
Du är en grym man, Jack Sparrow! Ngươi là một kẻ độc ác, Jack Sparrow. |
Svarta Aliss är en grym häxa. Hel là một mụ phù thủy kinh tởm. |
Ni verkar inte vara grym. Thần thấy bệ hạ không phải người tàn nhẫn. |
När man inte fann några vapen utsattes bröderna för grym tortyr för att fås att avslöja var vapnen fanns gömda. Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí. |
När grymheter begås av en folkgrupp mot en annan folkgrupp, kan det ta flera hundra år för såren att läka. Quả thật, khi người ta hung bạo với người lân cận, có thể phải cần nhiều thế kỷ vết thương mới lành được. |
Under inkvisitionen, som varade i hundratals år, blev vanliga, hyggliga människor oskyldiga offer för ohyggliga grymheter, tortyr och mord. Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội. |
Mänskligheten hade tröttnat på gudarnas grymhet. Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần |
När nu människan har förmåga att visa omtänksamhet, varför är världen då så grym och hård? Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế? |
Världen är grym. Thế giới này tàn nhẫn biết bao |
Senare gjorde sig Kain, Adams och Evas förstfödde son, skyldig till en grym handling då han mördade sin bror Abel. (1 Moseboken 3:16; 4:8) Sau này, Ca-in, con đầu lòng của A-đam và Ê-va, phạm tội tàn ác là giết A-bên, em mình.—Sáng-thế Ký 3:16; 4:8. |
Genom gudomligt ingripande besparades de som hade spetälska en grym, långsam död och fick en chans till ett nytt liv. Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới. |
Är Skaparen verkligen så grym att han helt kallt skulle låta någon dö, om han visste att detta krossar vårt hjärta? Liệu Đấng Tạo Hóa có độc ác đến độ nhẫn tâm bắt chúng ta phải chết, dù biết rằng điều này làm chúng ta đau lòng không? |
Den var grym och rå. Đó là tàn nhẫn và thô bạo. |
Du spelar grym och hård, men egentligen är du räddast av alla. Tao biết mày lúc nào cũng diễn như thể mày là kẻ xấu tính và cộc cằn... nhưng thực chất, mày là kẻ hay lo sợ nhất. |
Genom grym grym dig ganska störtas - O kärlek! By ngươi tàn nhẫn độc ác hoàn toàn bị lật đổ - O tình yêu! |
Ungas kamp för troskyldighet trots livets grymhet. Tuổi xuân đấu tranh vì sự trong trắng, mặc dù cuộc sống luôn tàn nhẫn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grym trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.