grov trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grov trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grov trong Tiếng Thụy Điển.
Từ grov trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dày, thô, dây, nặng, nặng nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grov
dày(thick) |
thô(thick) |
dây(thick) |
nặng(broad) |
nặng nề(thick) |
Xem thêm ví dụ
De hade också grova käppar som de använde till att puckla på varandra med då lärarna inte såg på. Tụi nó cũng cầm gậy có mấu, dùng để nện nhau khi thầy giáo không để mắt tới. |
Rådet i 2 Thessalonikerna 3:14 är inte heller tillämpligt på den allvarliga situation som Paulus beskriver i sitt första brev till de kristna i Korinth, nämligen när någon utövar grov synd och inte ångrar sig. Với một mức độ nghiêm trọng khác hẳn, Phao-lô viết cho tín đồ Đấng Christ ở Cô-rinh-tô về người rõ ràng thực hành tội nặng mà không ăn năn. |
Som alla som studerar forntida historia vet, så innehåller redogörelserna från Egypten, Persien, Babylon och andra forntida nationer mytologi och grova överdrifter om härskarna och deras lysande bedrifter. Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ. |
Invånarna i reservatet anser att det är en grov gränsöverträdelse. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
Det var en grov en. Đó là 1 vụ khó. |
Han förklarade för dem att saken inte gällde dollarn, utan att han skulle dra på sig blodskuld, om han stödde dem och någon blev skadad eller dödad, eftersom några av dem som var inblandade i konflikten bar skjutvapen och hade grova påkar med sig. Anh giải thích cho họ rằng vấn đề không phải là số tiền một đô-la, nhưng lý do là vì một số người tham dự vào cuộc tranh chấp này trang bị súng ống và gậy gộc cho nên anh sẽ mang nợ máu nếu anh ủng hộ họ và nếu có một người nào bị thương hay bị giết. |
Efter att chefen tittat på deras arbete påpekar han några grova missar som var och en av dem har gjort. Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án. |
En samtida historiker skrev om honom: ”I simpla och grova ordalag förutsade han kejsarens fall: ’Det var jag som lyfte upp dig, din dåre, men jag skall krossa dig.’” Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”. |
I vissa länder begås över hälften av alla grova brott av barn och ungdomar i åldern 10 till 17 år. Hơn phân nửa những tội trọng xảy ra trong vài nước là do trẻ con từ 10 đến 17 tuổi gây ra. |
Jag ville inte gå med i flottan för att begå grova brott och häng med knarklangare. Tôi không vào Hải quân để phạm tội và chơi với bọn buôn ma túy. |
För en sekund, ms Groves, trodde jag allt var förlorat. Trong 1 giây, Ms. Groves, Tôi nghĩ sẽ mất tất cả. |
Jag visste inte att du gillade grova grejer. Không ngờ anh cũng thích bạo lực đấy. |
Criss föddes i San Francisco, Kalifornien, som yngste son till Cerina (född Bru) och Charles William Criss, bankir och tidigare direktör för San Francisco-operan, Philharmonia Baroque Orchestra, Stern Grove Festival och San Francisco föreställningar. Darren được sinh ra ở San Francisco, California và là con trai út của Cerina (nhũ danh Bru) và Charles William Criss, chủ ngân hàng đồng thời là cựu giám đốc của San Francisco Opera, Philharmonia Baroque Orchestra, Stern Grove Festival và San Francisco Performances. |
Kunskap om detta bör styrka oss i vårt beslut att undvika maktmissbruk, tygellöshet, förtal och andra grova synder. — Hesekiel 22:1—16. Biết được điều này nên làm chúng ta nhất quyết tránh tội lạm dụng quyền hành, luông tuồng, vu khống và những tội trọng khác (Ê-xê-chi-ên 22:1-16). |
Han sade att han inte hade gjort sig skyldig till några ”stora eller grova synder”, men att han ofta hade begått ”dåraktiga fel och [ådagalagt] en ynglings brister”. Ông nói rằng ông đã không phạm bất cứ tội “tày đình hoặc độc ác nào,” mà chỉ vấp phải “nhiều lỗi lầm dại dột và đã biểu lộ sự non kém của tuổi trẻ” (JS—LS 1:28), nên ông đã cầu nguyện để được an lòng. |
Senare blev jag dömd för grov misshandel och hamnade i ett högsäkerhetsfängelse. Sau đó, tôi dính líu vào một vụ hành hung dã man nên bị giam trong nhà tù được canh phòng cẩn mật. |
17 I våra dagar avslöjar Jehova inte mirakulöst grova synder och ett bedrägligt uppförande, som han ibland gjorde i det flydda. 17 Ngày nay, Đức Giê-hô-va không dùng phép lạ để tiết lộ tội trọng và những hành động gian dối như Ngài đôi khi đã làm trong quá khứ. |
Williams in i den tidens svårigheter och begick grova misstag. Williams mắc một lỗi nặng. |
Efter Dynamisk meditation är det aktiviteter i Buddha Grove. Sau Thiền Động, có các quá trình trong rừng Phật. |
Hur blev kung David invecklad i grov synd? Vua Đa-vít đã vướng vào tội trọng như thế nào? |
Orten har fått sitt namn efter Grover Cleveland. Quận này được đặt tên theo Grover Cleveland. |
Det har grova järnstänger på alla dörrar, ventilation och fönster. Nó có song sắt to chắn ở từng cửa, lỗ thông và cửa sổ. |
Psalm 51, som handlar om Davids synd i samband med Batseba, skrevs av David efter det att han hade ångrat sig och bekänt sin grova synd. Thật thế, Thi-thiên bài số 51, liên quan đến tội lỗi của Đa-vít phạm với Bát-Sê-ba, đã được viết ra sau khi ông ăn năn và thú tội trọng này. |
Faktum är att miljoner är en grov uppskattning, eftersom vi inte riktigt vet hur många barn som dör av detta varje år. Thực tế là, hàng triệu chỉ là ước tính sơ bộ bởi vì chúng ta không thực sự biết rằng hàng năm có bao nhiêu trẻ em chết vì những điều này. |
Jesus sade visserligen att om någons partner gjort sig skyldig till ”otukt” (grekiska: porneia, vilket betyder grov sexuell omoraliskhet) och således blivit ”ett kött” med en annan person, så kan den oskyldiga parten ta ut skilsmässa och gifta om sig. Thật ra, Chúa Giê-su có nói rằng nếu một người phạm tội “tà dâm” (tiếng Hy-lạp là por·neiʹa, có nghĩa một tội vô luân nghiêm trọng), thì như vậy người ấy đã trở nên “một thịt” với người khác, và người hôn phối vô tội kia có thể xin ly dị và tái hôn được. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grov trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.