grop trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grop trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grop trong Tiếng Thụy Điển.

Từ grop trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lỗ, lỗ thủng, lổ hở, hố, lổ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grop

lỗ

(hole)

lỗ thủng

(hole)

lổ hở

(hole)

hố

(hole)

lổ hổng

(hole)

Xem thêm ví dụ

Jag hade ju glömt trappan längst bort i gropen!
Tôi đã quên các bậc thang ở cuối đường hầm!
”En kvinna som gick på en väg föll ner i en grop som var så djup att hon inte kunde ta sig upp.
“Một [người đàn bà] đi dọc theo một con đường và ngã vào một cái hố sâu đến nỗi [người đàn bà ấy] không thể leo ra được.
23 Kungen blev överlycklig och befallde att Daniel skulle lyftas upp ur gropen.
23 Vua rất đỗi vui mừng, ông ra lệnh mang Đa-ni-ên lên khỏi hầm.
17 Sedan hämtade man en sten och lade den över gropens öppning, och kungen förseglade den med sin egen signetring och sina stormäns signetring, så att inget skulle kunna ändras i Daniels fall.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
" Den som gräver en grop faller själv däri. "
" Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ vào đó thôi ".
I vissa länder, som till exempel Indien, är de lägre kasterna dömda att tömma groparna, och de fördöms därmed ytterligare av samhället.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích.
Skärp dig, Flave ... det är bara en grop.
Flavia, bình tĩnh đã nào... chỉ là một cái hầm thôi mà.
Jehova uppmuntrar dem därför genom att använda ett stenbrott som illustration: ”Se på klippan, ur vilken ni höggs ut, och på gropens håla, ur vilken ni grävdes ut.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
(1 Samuelsboken 21:10–15) Men varje gång räddade Jehova honom undan ”gropen”.
(1 Sa-mu-ên 21:10-15) Nhưng lần nào Đức Giê-hô-va cũng cứu ông khỏi “chốn hư-nát”.
Då faller ju båda i gropen.
Chẳng phải cả hai sẽ ngã xuống hố sao?
I skolorna gör barnen sina behov på golvet och lämnar sen spår utanför byggnaden, och sen börjar de göra sina behov omkring byggnaden, och dessa gropar måste rengöras och tömmas för hand.
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
Sedan lämnade de floden och steg på bussar för att färdas i tre dagar till — över gropiga vägar, med mycket litet att äta och ingen bekväm plats att sova på.
Sau khi kết thúc chuyến đi bằng đường thủy này, họ lên các chiếc xe đò để đi thêm ba ngày nữa, hành trình —trên những con đường gập ghềnh, với rất ít thức ăn và không có chỗ nào thoải mái để ngủ.
Team Alpha ska återvända till Gropen.
Đội Alpha sẽ quay lại Hang Quỷ.
Men ett problem uppstår när man expanderar till tiotusentals, och detta problem är: Vad händer när groparna är fulla?
Nhưng có một vấn đề khi mở rộng quy mô nhiều hơn chục ngàn, và vấn đề đó là, phải làm thế nào khi hố xí đầy?
Jag gav upp ett tjut av förfäran. ”Feely sa att hon inte hade varit i gropen fem sekunder förrän hon gav igen med råge.”
“Feely nói chị ấy sẽ trả thù mày đâu ra đấy trước khi chị ấy đứng trong hầm đủ năm giây.”
För de har grävt en grop för att fånga mig,
Bởi họ đào hố để bắt con
De skulle framför allt aldrig ha behövt gå ner i dödens grop, från vilken de skulle kunna återkrävas endast genom en uppståndelse.
Và nhất là họ sẽ không bao giờ phải sa vào vòng chết chóc và chỉ có sự sống lại mới kéo họ ra khỏi nơi đó.
På samma sätt som ljuset från en strålkastare som lyser på en grop i en mörk väg inte tar bort gropen, så tar ljuset från Guds ord inte bort sådant som vi skulle kunna snava på.
Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy.
Jesus vänder sig till de skriftlärda och fariséerna och säger: ”Om ni äger ett får och det faller ner i en grop på sabbaten, är det någon av er som inte skulle lyfta upp det då?”
Quay sang các thầy kinh luật và người Pha-ri-si, Chúa Giê-su hỏi: “Ai trong các ông có một con cừu và nó bị té xuống hố vào ngày Sa-bát mà lại không kéo nó lên?”
Inte genom något han själv kan göra, för det finns inget sätt för honom att ta sig upp ur gropen.
Không thể bằng nỗ lực của riêng người ấy, vì không có cách nào để thoát ra khỏi cái hố.
Det katolska prästerskapet har sagt att Satan och hans demoner då släpptes lösa från ”den bottenlösa gropen” (den katolska Douayöversättningen) eller ”avgrunden” för att under ”en liten tid” få återuppta sin vilseledande verksamhet.
Giới chức giáo phẩm đạo Công giáo đã nói rằng Sa-tan và các quỉ sứ hắn lúc đó được thả ra từ “cái hố không đáy”, tức “vực sâu” để tái diễn màn lừa dối trong “một thời gian ngắn” (Khải-huyền 20:1-3, bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).
Efter en sömnlös natt med fasta skyndade Darius till gropen.
Sau một đêm mất ngủ và kiêng ăn, Đa-ri-út vội vàng đến hang sư tử.
som fångar i en grop,
Như tù nhân trong cùng một hố;
Att vi hoppas på Jehova kan hjälpa oss att klara av nedstämdhet och missmod och komma ”upp ur en dånande grop, ur slam och dy”.
Trông cậy nơi Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vượt qua sự buồn nản như thể “lên khỏi hầm gớm-ghê, khỏi vũng-bùn lấm”.
Den kraften gör det inte bara möjligt för oss att klättra upp ur gropen utan ger oss också kraften att fortsätta på den raka och smala stigen tillbaka till vår himmelske Faders närhet.
Quyền năng đó không những làm cho chúng ta có khả năng để leo ra khỏi hố mà còn cho chúng ta khả năng để tiếp tục trên lối đi chật và hẹp dẫn trở lại nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grop trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.