gróður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gróður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gróður trong Tiếng Iceland.
Từ gróður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thực bì, Thảm thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gróður
thực bìnoun |
Thảm thực vật
|
Xem thêm ví dụ
Hann var rekinn úr mannlegu samfélagi og át gróður ‚eins og uxi.‘ Bị đuổi khỏi loài người, ông ăn cỏ “như bò”. |
Margt er það sem veitir okkur ánægju — tignarleg fjöll, fögur stöðuvötn, ár, höf og strendur; litskrúðug, angandi blóm og annar gróður í óendanlegri fjölbreytni; úrval af bragðgóðum mat, tilkomumikil sólsetur sem við þreytumst aldrei á, stjörnum prýddur himinn sem við njótum þess að virða fyrir okkur að nóttu, dýrin í allri sinni fjölbreytni og ærslafullt ungviði þeirra, örvandi tónlist, skemmtileg og nytsamleg vinna og góðir vinir. Có nhiều thứ đem lại cho chúng ta niềm vui thích: núi hùng vĩ; sông hồ, đại dương và bãi biển đẹp đẽ; những bông hoa có hương thơm, đầy màu sắc và nhiều loại cây cỏ khác không thể đếm được; thực phẩm thơm ngon dư dật; cảnh mặt trời lặn mà chúng ta không bao giờ chán; bầu trời đầy sao mà chúng ta thích ngắm nhìn vào ban đêm; nhiều loại thú vật khác nhau và những thú con dễ thương vui đùa ngộ nghĩnh; âm nhạc truyền cảm; công việc hữu ích và thú vị; bạn bè tốt. |
Hvað er sífreri og hvernig hefur hann áhrif á gróður? Tầng đông giá quanh năm là gì, và nó ảnh hưởng đến cây cỏ thế nào? |
3 Ekki er nóg með það að himinninn sé hrífandi og gróður og dýralíf jarðar unaðslegt, heldur sýnir það okkur líka kraft Guðs. 3 Ngoài sự kiện các từng trời thật kỳ diệu và trái đất đầy cây cỏ và thú vật rất vui thích, tất cả bày tỏ cho chúng ta thấy quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Verkamennirnir hreinsuðu gróður af þriggja metra breiðu belti beggja vegna girðingarinnar. Ở hai bên bờ rào, các công nhân khai quang cây cỏ để mở dải đất rộng ba mét. |
Hvers konar gróður vex þar helst?“ Vậy, cỏ lùng do đâu mà có?’ |
Allur þessi gróður klæðir jörðina fögrum búningi. Những thứ này mọc lên làm cho trái đất xinh đẹp. |
Jafnvel jarðvegurinn bjó yfir krafti — til að láta spretta af sér gróður og gefa af sér næringarríka og ómengaða fæðu. Ngay cả đất cũng có sức để sanh rau cỏ, cung cấp đồ ăn bổ dưỡng không bị ô nhiễm. |
er gjöful jörðin gróður ber khi đất sinh hoa lợi đầy khắp chốn, |
Hinn náttúrlegi gróður að austanverðu býr því við stöðuga vökvun en bændurnir vestanmegin verða í æ ríkari mæli að treysta á áveitu. Vì vậy, thảm thực vật bản xứ ở phía đông hưởng nguồn nước thiên nhiên thường xuyên, còn nông dân miền tây ngày càng phải dựa vào việc dẫn thủy nhập điền. |
Gróður, sem vex í þunnu yfirborðslaginu, er oft lítill og kyrkingslegur; rætur hans komast ekki gegnum sífrerann. Cây cỏ mọc nơi lớp đất mỏng phía trên thường nhỏ bé và còi cọc; các rễ của những cây cối đó không thể đâm xuyên qua tầng đông giá. |
Hann átti tvo sjómenn okkar svo upptekin... elta kringum skóginum eftir gróður og dýralíf... sem við höfum ekki séð þá í þrjá daga. Ông đã có hai thủy thủ của chúng tôi như vậy bận rộn... đuổi quanh rừng sau khi hệ thực vật và động vật... mà chúng tôi đã không nhìn thấy chúng trong ba ngày. |
7 Stök engispretta hefur ekki mikil áhrif á gróður. 7 Một con châu chấu đơn độc không có ảnh hưởng lớn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gróður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.