greyfurt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greyfurt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greyfurt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ greyfurt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bưởi chùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greyfurt

bưởi chùm

noun

Xem thêm ví dụ

Tavanda greyfurt-şeklinde bir küre vardı. Batı Virginia'daki Terörle Mücadele Biriminin ziyaretleri canlı olarak izlemesi için.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
Kendisine sürpriz bir doğum günü hediyesi olarak kasalarla greyfurt, ananas ve portakal verilmişti.
Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam.
Domates, greyfurt ve karpuz, DNA’da hasar oluşmasını önlemeye ve prostat kanseri riskinin daha az olmasına yardım edebilen bir antioksidan olan likopen açısından zengindir.
Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư.
Vezikouterin cebi çektikten sonra bu parlak, greyfurt boyutlarındaki kütle ortaya çıkıyor bu da rahim.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
Çocukken Eames evinde greyfurt yediğimizi hatırlıyorum.
Tôi nhớ trái kiểu tóc trái nho mà chúng tôi có tại nhà Eames khi tôi còn bé.
Bunu anlamak için, bu soruyu soralım: Bir greyfurtta kaç atom bulunur?
Để hiểu được điều này, hãy đặt ra câu hỏi sau: Có bao nhiêu nguyên từ trong một quả bưởi?
Yani dünyayı yaban mersinleri ile doldurursam, bir greyfurtta bulunan nitrojen atomların sayısıyla aynı mı olur?
Ý là nếu tôi lấp đầy Trái Đất bằng những quả việt quất, thì số việt quất đó sẽ bằng số nguyên tử Nitơ trong 1 quả bưởi?
Arabamda greyfurt yağı var.
Tôi có một ít dầu trái nho trong xe.
Yağlı bir yumurtayı boyamak neredeyse imkansız (Gülüşmeler) Daha da zoru greyfurttaki asitin üzerine boya yapmak.
(Cười) Làm sơn dính vào lớp axit trong quả bưởi còn khó hơn nữa.
Ulusal Meteoroloji Servisi, dolunun önce “golf topu” sonra “beyzbol topu” en sonunda ise “greyfurt büyüklüğünde” olduğunu bildirdi.
Nha khí tượng Quốc gia tường thuật rằng “thoạt đầu cục mưa đá lớn bằng trái chanh”, rồi “to bằng trái cam”, và cuối cùng “cục nào cục nấy lớn bằng trái bưởi nhỏ”.
Gözleri greyfurt iriliğindeydi.
Đôi mắt nó giống như quả bưởi chùm.
Mesela, "köpek" ve "kedi" kelimelerinin bir arada olmasını, fakat "greyfurt" ve "algoritma" kelimelerinin uzak olmasını istersiniz.
Lấy ví dụ thế này, bạn sẽ thấy khoảng cách giữa "chó" và "mèo" là rất gần, nhưng cặp từ "bưởi" và "logarit" lại vô cùng xa nhau.
5 kilo aldım o yüzden greyfurt, yumurta mayo diyetime başladım.
Tôi đã tăng trở lại 2 ký cho nên tôi lại bắt đầu ăn kiêng với bưởi, trứng và mayonnaise.
Sonra şu sahte greyfurtları gördüm.
Rồi sau đó tớ thấy mấy trái cây giả.
Özet olarak, yardımcılar hevessizliğine hayret ettiler çünkü sabah programını Beyaz Saray keçilerini sağarak ve iki porsiyon greyfurt ve kremalı mısır yiyerek gerçekleştirirdi.
Mọi người chung quanh rất thán phục cách ông vẫn tiếp tục làm việc như vắt sữa dê ở Nhà trắng ăn hai phần bưởi và và súp kem bắp.
Sahte greyfurtlar!
Bưởi giả!
Fakat neyse, (Gülüşmeler) Çocukken Eames evinde greyfurt yediğimizi hatırlıyorum.
Nhưng dù sao, (Tiếng cười) Tôi nhớ trái kiểu tóc trái nho mà chúng tôi có tại nhà Eames khi tôi còn bé.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greyfurt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.