greining trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greining trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greining trong Tiếng Iceland.
Từ greining trong Tiếng Iceland có nghĩa là Chẩn đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greining
Chẩn đoán
Lykilatriđi er greining á fyrstu stigum. Vấn đề là chẩn đoán sớm. |
Xem thêm ví dụ
Maeve, greining! Maeve, phân tích. |
Greining. Phân tích. |
Greining hans er alltaf hárrétt. Sự chẩn bệnh của Ngài luôn luôn chính xác. |
Þessi greining og slípun er nauðsynleg til að semja áhrifaríka ræðu úr góðu efni. Tiến trình phân tích và trau chuốt là thiết yếu trong việc sắp xếp tài liệu thành một bài giảng hiệu quả. |
Lykilatriđi er greining á fyrstu stigum. Vấn đề là chẩn đoán sớm. |
Greining Ísraelsmanna á milli hreinnar og óhreinnar fæðu hafði mikil áhrif á samfélag þeirra og trúarlíf. Sự phân biệt mà dân Y Sơ Ra Ên dùng để thẩm định giữa thức ăn thanh sạch và thức ăn không thanh sạch đã có một ảnh hưởng lớn lao đến đời sống tôn giáo và xã hội của họ. |
Sjálfvirk greining sviðs Phát hiện phạm vị tự động |
Greining andlegt ljós er frábrugðið því að sjá efnislegt ljós. Việc nhận thấy ánh sáng thuộc linh là khác với việc nhìn thấy ánh sáng thực sự. |
Slík greining á markmiðum og leiðum var forsendan fyrir því að Orville og Wilbur Wright tókst að lokum það sem þeir ætluðu sér. Sự phân tích như thế đã từng là bí quyết để Orville và Wilbur Wright đạt đến thành công. |
Greining stendur yfir. Chẩn đoán. |
Greining. Phân tích dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greining trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.