greina trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greina trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greina trong Tiếng Iceland.

Từ greina trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phân tích câu, phân tích, báo cáo, báo, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greina

phân tích câu

phân tích

(analyse)

báo cáo

(report)

báo

(report)

thông báo

(report)

Xem thêm ví dụ

Það getur hjálpað þér að greina ranghugmynd frá staðreynd.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
Flytjið ræðu og farið stuttlega yfir efni eftirfarandi greina í Ríkisþjónustunni: „Getur þú tekið þátt í boðunarstarfinu á sunnudögum?“
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Það eru guðspjöllin fjögur sem greina frá kraftaverkum Jesú.
Qua lời tường thuật trong bốn cuốn Phúc Âm, chúng ta mới biết các phép lạ của Chúa Giê-su.
6 Ein leið til nánari kynna er að greina eiginleika Guðs út frá því sem hann hefur skapað.
6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo.
15 Það kemur mörgum nýgiftum hjónum á óvart að þau skuli greina á í mikilvægum málum. Þau verða jafnvel vonsvikin.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
(2. Samúelsbók 23:1, 3, 4) Salómon, sonur Davíðs og arftaki, lærði þetta greinilega því að hann bað Jehóva að gefa sér „gaumgæfið hjarta“ og hæfni til að „greina gott frá illu“.
(2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”.
Hann fann sig fram aftur í hring mannkynsins og var von á frá bæði læknir og locksmith, án þess að greina á milli þeirra með einhverja alvöru nákvæmni, glæsileg og óvart niðurstöður.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
6 Og ég, Guð, sagði enn: Verði afesting milli vatnanna, og svo varð, já, sem ég mælti. Og ég sagði: Lát hana greina vötn frá vötnum. Og það var gjört —
6 Và ta, Thượng Đế, lại phán: Phải có một akhoảng không ở giữa nước, và việc ấy liền được thực hiện, như lời ta phán; và ta bảo: Khoảng không đó phải phân rẽ vùng nước này với vùng nước khác; và việc ấy đã được thực hiện;
Á sama hátt og ég tók smám saman að átta mig á því sem aðgreindi seðlana mína, þá getum við þjálfað auga okkar, huga og anda, til að greina á milli sannleika og lygi.
Cũng như tôi đã bắt đầu dần dần nhận ra những điểm khác biệt giữa hai tờ đô la, chúng ta dần dần rèn luyện sự chú ý cũng như tâm trí và tinh thần của mình để nhận ra sự khác biệt giữa sự thật và điều dối trá.
Þessi nýkviknaði áhugi á góðum mannasiðum birtist í fjölda bóka, greina, lesendabréfa, námskeiða og sjónvarpsþátta um allt frá því hvers konar gaffal skuli nota í veislu til þess hvernig skuli ávarpa fólk við hinar síbreytilegu aðstæður þjóðfélags og fjölskyldutengsla.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Ritningarnar greina frá tvenns konar ættleiðingu.
Thánh thư nói về hai loại con nuôi.
Séu börn þín eða aðrir biblíunemendur óskírðir boðberar skaltu kenna þeim að greina frá boðunarstarfi sínu í hverjum mánuði.
Nếu bạn có con hoặc người học Kinh Thánh là người công bố chưa báp têm, hãy tập cho họ báo cáo rao giảng mỗi tháng.
Til að greina þá frá þeim milljónum, sem voru kristnir aðeins að nafninu til, þurfti nafn er væri greinilegt auðkenni sannra fylgjenda Krists á okkar dögum.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
3 Þegar Guð spurði Salómon Ísraelskonung hvaða blessunar hann óskaði sér, svaraði valdhafinn ungi: „Gef . . . þjóni þínum gaumgæfið hjarta til að stjórna þjóð þinni og til að greina gott frá illu.“
3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”.
Bjóðið nokkrum boðberum að greina frá því hversu mikils virði það hefur verið þeim að fá kærleiksríka hjálp frá öðrum í söfnuðinum.
Mời một số người bày tỏ lòng biết ơn về sự giúp đỡ đầy yêu thương của các anh chị trong hội thánh.
Kapítular 2–11 greina frá ævi Salómons.
Các chương 2–11 ghi chép cuộc đời của Sa Lô Môn.
Hann megnar með krafti andans að hjálpa okkur að greina og vera þakklát fyrir þær blessanir sem við lítum á sem sjálfgefnar.
Ngài có thể giúp chúng ta bởi quyền năng của Thánh Linh để nhận biết và biết ơn về các phước lành mà chúng ta cho là tất nhiên.
11 Ef við eigum erfitt með að greina á milli langana og raunverulegra þarfa gæti verið gott að gera ákveðnar ráðstafanir til að koma í veg fyrir óábyrga hegðun.
11 Nếu chúng ta thấy khó phân biệt cái mình muốn với cái thật sự cần, có thể nên áp dụng biện pháp để bảo đảm mình không hành động thiếu trách nhiệm.
Besta leiðin til að hjálpa pilti að greina eigin framfarir er að ræða oft við hann um áætlanir hans og reynslu.
Cách tốt nhất để giúp một thiếu niên thấy được sự tiến triển của em ấy là có những cuộc chuyện trò thường xuyên với em ấy về các kế hoạch và kinh nghiệm của em ấy.
Annað hjónanna getur stundum verið þannig á sig komið líkamlega að eðlileg kynmök séu erfið eða komi alls ekki til greina.
Hoặc thể trạng của một người đôi khi có thể gây khó khăn hoặc thậm chí cản trở quan hệ tính dục bình thường.
Ef við fylgjum þeim, verðum við auðmjúk, vökul og hæf til að greina rödd heilags anda frá þeim röddum sem trufla og afvegaleiða.
Nếu được tuân theo, thì các mẫu mực này sẽ giữ cho chúng ta khiêm nhường, luôn ý thức và có thể phân biệt tiếng nói của Đức Thánh Linh với tiếng nói làm xao lãng và dẫn chúng ta rời xa lẽ thật.
Launin voru nú ekkert til að hrópa húrra yfir, en í hverjum mánuði þegar ég fékk þau í hendur, kom aldrei annað til greina en að greiða af þeim tíund.
Tôi đã không kiếm được nhiều tiền với công việc làm ấy, nhưng mỗi tháng khi tôi nhận được tiền lương của mình, thì chắc chắn là tôi sẽ đóng tiền thập phân.
Í Varðturninum hefur enn fremur birst fjöldi greina sem eru samdar til að hjálpa hjónum að notfæra sér leiðbeiningar Biblíunnar.
Ngoài ra, nhiều bài trong Tháp Canh được biên soạn nhằm giúp các cặp vợ chồng áp dụng những nguyên tắc Kinh Thánh vào đời sống lứa đôi.
Greina ber á milli þess og tvíarma kirkjukross. . . .
[Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
(Jóhannes 13:34) Sannkristnir menn „hafa tamið skilningarvitin til að greina gott frá illu“.
(Giăng 13:34) Tín đồ thật của Đấng Christ là những người “hay dụng tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt điều lành và dữ”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greina trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.