grein trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grein trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grein trong Tiếng Iceland.
Từ grein trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhánh, ngành, bài báo, Nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grein
nhánhnoun Við Norma ólumst upp saman í þessari litlu en kraftmiklu grein. Norma và tôi đã cùng lớn lên với nhau trong chi nhánh nhỏ bé nhưng mạnh mẽ đó. |
ngànhnoun |
bài báonoun Bentu á grein sem þú hefur valið og bjóddu blöðin. Cho xem một bài báo đã chọn trước và mời nhận tạp chí. |
Nhánh
Ég fór í kirkju á fyrsta sunnudeginum í Fyrstu grein í Albuquerque. Vào ngày Chủ Nhật đầu tiên, tôi đến nhà thờ ở Chi Nhánh Albuquerque First. |
Xem thêm ví dụ
Ef við gerum okkur grein fyrir hvað við erum getur það hjálpað okkur að hafa velþóknun Guðs og umflýja dóm. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Við hugsum oft um það sem Jehóva ætlar að gefa okkur í paradís framtíðar en í þessari grein er athyglinni beint að því sem á eftir að hverfa. Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ. |
Þið eruð sterkari en þið gerið ykkur grein fyrir. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Notið efnið í fyrstu og síðustu grein fyrir stuttan inngang og niðurlag. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Um hvað er fjallað í þessari grein? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
En hann gerði sér réttilega grein fyrir því að líkami hans sjálfs hafði þroskast samkvæmt fyrir fram ákveðinni áætlun. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
(b) Hvaða spurningar eru skoðaðar í þessari grein? (b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này? |
Ég naut þeirrar blessunar að alast upp í fámennri grein. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
Við síðustu páskamáltíðina sem hann neytti gerði hann grein fyrir einu hátíðinni sem Guð ætlaði kristnum mönnum að halda — kvöldmáltíð Drottins, minningarhátíðinni um dauða Jesú. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
Þetta er breyting á þeirri skýringu sem gefin er í bókinni Gefðu gaum að spádómi Daníelsbókar, bls. 57, grein 24, og myndunum á bls. 56 og 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Saulo byrjaði þá að lesa grein upp úr bókinni Hvað kennir Biblían? Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Þegar hann er búinn að kynna blöðin og tala stuttlega um eina grein opnar hann Biblíuna án þess að hika og les vers sem tengist greininni. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Við getum varðveitt innri frið með því að umgangast góða vini. (Sjá 11.-15. grein.) Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
(b) Hvað skoðum við í þessari grein og þeirri næstu? (b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này và bài tới? |
Þótt þeir hefðu yndi af þeim dýrmætu sannindum sem Jesús kenndi gerðu þeir sér grein fyrir því að ekki voru allir jafn ánægðir og þeir. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Þú átt kannski fleiri úrræði en þú gerir þér grein fyrir. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
(b) Hverju gerum við okkur grein fyrir varðandi boðunarstarfið? (b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? |
Hvað hjálpaði Davíð að gera sér grein fyrir vilja Guðs? Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Í þessari grein og þeirri næstu er bent á nokkrar góðar ástæður. Bạn có thể tìm được một số lý do chính đáng trong bài này và bài tới. |
Eftir að hafa lesið hluta af kafla eða grein skaltu spyrja þig: ‚Hvert er aðalatriði textans?‘ Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Jehóva notar öldungana til að móta okkur en við verðum að leggja okkar af mörkum. (Sjá 12. og 13. grein.) Đức Giê-hô-va dùng các trưởng lão để uốn nắn chúng ta, nhưng chúng ta phải làm phần của mình (Xem đoạn 12, 13) |
Í þessari grein er fjallað um hvernig við getum látið kærleika Guðs varðveita okkur á þrjá vegu. Bài này bàn về ba cách mà chúng ta có thể giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời (Giu 21). |
6. grein: Hér er um að ræða nýjan skilning á þessu máli. Đoạn 6: Đây là một điều chỉnh về sự hiểu biết. |
(b) Um hvað er fjallað í næstu grein? (b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài kế tiếp? |
Hvernig væri að lesa það sem næsta grein segir um málið? Hãy xem xét những gì bài kế nói về đề tài này. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grein trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.