gråta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gråta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gråta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gråta trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gråta

khóc

verb

Även idag, vaknade jag till barnens gråt.
Hôm nay cũng vì tiếng trẻ con khóc mà dậy.

Xem thêm ví dụ

Lily sa att hon såg dig gråta.
Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc.
Varför gråter du?
Cậu đang khóc vì cái gì?
I Madrid står Maria Gonzalez vid dörren, lyssnar när hennes barn gråter och gråter, och försöker tänka ut om hon borde låta det gråta tills det somnar, eller lyfta upp det i famnen.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóckhóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Inte behöver ni gråta.
Cần gì phải khóc.
Jag vet att jag inte kan stoppa dig men de gråter!
Con biết con không thể ngăn cha, nhưng chúng đang khóc!
Plötsligt kom en våldsam duns mot dörren till salongen, en skarp gråta, och då - tystnad.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Barn gråter och hustrur sörjer därför att fäder och makar fortsätter att dra upp små brister som i själva verket är utan betydelse.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
Om jag säger nåt, slutar det med att jag gråter.
Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc.
Vad kan de kristna lära sig av det som Nehemja gjorde för att få judarna att upphöra med att gråta?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
11 Vid ingången av porten till Jehovas hus såg Hesekiel avfälliga israelitiska kvinnor gråta över Tammuz.
11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14).
Ljudet av gråt som hördes på gatorna i staden flera decennier tidigare på grund av den olycka som drabbade staden kommer inte mer att höras.
Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa.
Kan du höra gräshopporna gråta?
Này, cậu thấy tiếng dế khóc không?
Hon ringde också till våra släktingar och bad med gråten i halsen att de skulle hjälpa henne.
Ở nhà, mẹ gọi điện cho những người họ hàng và khóc lóc nài nỉ để họ giúp đỡ.
De gråter inte, klipper inte håret och klär sig inte i säckväv som ett tecken på ånger.
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
De efterlevande kan gråta av sorg, precis som Jesus grät över Lasarus död.
Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ.
8 Lägg märke till att den odugliga fisken, det vill säga de onda, kommer att kastas i den brinnande ugnen, där de kommer att få gråta och gnissla tänderna.
8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
Detta är så nördig, men det fick mig att gråta när jag upptäckte detta.
Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.
De blev helt chockade och började gråta och sa att de ville studera.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
Och jag skall fröjdas över Jerusalem och jubla över mitt folk; och i henne kommer det inte mer att höras ljud av gråt eller ljud av klagoskri.”
Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”.
(Matteus 28:8–10) Lite senare står Maria Magdalena gråtande vid graven när Jesus plötsligt visar sig för henne.
(Ma-thi-ơ 28:8-10) Sau đó, khi Ma-ri Ma-đơ-len đang khóc bên mộ thì Chúa Giê-su hiện ra với bà.
Varför gråter du?
Sao cậu khóc?
Broder Honsberger återgav vad en trogen haitisk broder som förlorat sin hustru i jordbävningen sade: ”Jag gråter fortfarande.
Anh Honsberger trích lời của một anh trung thành người Haiti đã mất vợ trong thảm họa này: “Cho đến bây giờ tôi vẫn khóc.
Med den ödmjuka insikten, låt oss försöka förstå våra familjer och medmänniskor i nöd, nå ut till dem i kärlek och kultivera större tro på och tillit till Frälsaren, som ska återvända och ”torka alla tårar från deras ögon. Döden skall inte finnas mer och ingen sorg och ingen gråt och ingen plåga” (Upp. 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
SJUKSKÖTERSKA O, säger hon ingenting, sir, men gråter och gråter;
Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóckhóc;
En dag kommer Emma in, hon lägger huvudet i knät, och gråter större delen av timmen.
Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gråta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.