γραμματική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γραμματική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γραμματική trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γραμματική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngữ pháp, 語法. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γραμματική

ngữ pháp

noun (σύνολο κανόνων που διέπουν τη δομή μιας γλώσσας)

Παραδείγματος χάριν, κάθε φορά που βλέπω λάθος στην γραμματική, πίνω ένα σφηνάκι.
Ví dụ, mỗi khi anh tìm ra lỗi sai ngữ pháp, anh uống một li.

語法

noun

Xem thêm ví dụ

Επιπρόσθετα, οι προτάσεις πρέπει να συντάσσονται με τρόπο σύμφωνο προς τους γραμματικούς κανόνες της εκάστοτε γλώσσας, ώστε το κείμενο να είναι ευανάγνωστο.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
Ο Βιβλικός λόγιος Μαριάνο Ρεβίγια Ρίκο αναφέρει για αυτό το έργο: «Από τους τρεις εκχριστιανισμένους Εβραίους που συμμετείχαν στο πόνημα του Καρδινάλιου [Θισνέρος], ο πιο επιφανής είναι ο Αλφόνσο δε Θαμόρα, ειδήμων στη γραμματική, φιλόσοφος και ταλμουδιστής, καθώς επίσης λόγιος της λατινικής, της ελληνικής, της εβραϊκής και της αραμαϊκής».
Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”.
Αλλά τα ζώα, εκτός από τον άνθρωπο, δεν φαίνεται να χρησιμοποιούν γλώσσα δομημένη με γραμματικούς κανόνες.
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm.
Να καταλάβετε ότι τα μαθηματικά είναι μια γλώσσα με δική της γραμματική, και με δικό της σύστημα λογικής, όπως όλες οι λεκτικές γλώσσες.
Hiểu rằng toán học là một ngôn ngữ được cai trị như các ngôn ngữ khác bằng lời nói, hoặc như ngôn ngữ bằng lời nói chung, bởi ngữ pháp riêng của mình và hệ thống của logic.
Συχνά, ο χρόνος και οι περαιτέρω επανεξετάσεις από εκείνους που μελετούν τις γραφές υποδεικνύουν βελτιώσεις στη γραμματική και το λεξιλόγιο ή βρίσκουν τυπογραφικά ή ορθογραφικά λάθη.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
Σε αντίθεση με τα αγγλικά, που είναι μια φυσική και εν πολλοίς ακανόνιστη (με πολλούς ανώμαλους τύπους) γλώσσα, η Ίντο έχει σχεδιαστεί ειδικά για γραμματική, ορθογραφική, και λεξικογραφική ομοιομορφία, και για να μην ευνοηθεί κανένας που ενδεχομένως σε άλλη περίπτωση να ήταν ευνοημένος από την κατάσταση λόγω της άνεσης με την μητρική του γλώσσα.
Không giống như tiếng Anh, mà là một ngôn ngữ tự nhiên và là ngôn ngữ thường bất quy tắc, tiếng Ido được thiết kế đặc biệt theo quy tắc ngữ pháp, chính tả, và từ điển, và không có lợi cho một trong những ai có lợi thế cho riêng ai nhờ sự thông thạo ngôn ngữ bản địa.
Τα καλά νέα της Βασιλείας αξίζει να εκφράζονται με σαφήνεια και σωστή γραμματική.
Tin mừng về Nước Trời đáng cho chúng ta trình bày cách rõ ràng và rành mạch.
Αφού τα αδέλφια απάντησαν στις ερωτήσεις του, ο Χαν τους ανέθεσε την επίδοση μίας επιστολής στον Πάπα, ζητώντας 100 Χριστιανούς που να γνωρίζουν τις Επτά Τέχνες (γραμματική, ρητορική, λογική, γεωμετρία, αριθμητική, μουσική και αστρονομία).
Sau khi hai anh em trả lời các câu hỏi Hốt Tất Liệt yêu cầu họ mang một bức thư tới Giáo hoàng, yêu cầu 100 tín đồ Thiên chúa giáo thông thạo Bảy môn Nghệ thuật (văn phạm, tu từ, logic, hình học, số học, âm nhạc và thiên văn học).
Οι Αλβανοί θα ανταποκριθούν στην εγκάρδια αγάπη σας, όχι στην τέλεια γραμματική.
Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm.
Ο Κασσιόδωρος έδωσε την εξής οδηγία: «Οι γραμματικές ιδιομορφίες . . . πρέπει να διατηρηθούν, εφόσον ένα κείμενο που είναι γνωστό για τη θεοπνευστία του δεν μπορεί να υπόκειται σε αλλοίωση. . . .
Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc...
Καμιά σύγχρονη γλώσσα δεν αντανακλά επακριβώς το λεξιλόγιο και τη γραμματική της Βιβλικής εβραϊκής, αραμαϊκής και ελληνικής, άρα η κατά λέξη μετάφραση της Γραφής θα μπορούσε να είναι ασαφής ή ακόμη και να μεταδώσει λάθος νόημα.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Hê-bơ-rơ, A-ram và Hy Lạp dùng trong thời Kinh Thánh nên bản dịch sát từng chữ thường không rõ và đôi khi truyền tải sai nghĩa.
Έτσι, λοιπόν, ο βασιλιάς της Αγγλίας, ο Αλφρέδος ο Μέγας, χρησιμοποιεί λεξιλόγιο και γραμματική που διαφέρουν κατά πολύ από αυτά που χρησιμοποιεί ο βασιλιάς του χιπ- χοπ, ο Τζέϊ- Ζ.
Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười )
Ίσως να μην μπορείτε να υποδείξετε το λάθος στα λεγόμενα του ατόμου χρησιμοποιώντας συγκεκριμένους γραμματικούς όρους, αλλά ξέρετε ότι είναι λάθος.
Có lẽ bạn không thể cho biết chính xác sai ở điểm nào, nhưng bạn biết câu đó không ổn.
Μολονότι η μετάφραση που προκύπτει μπορεί να είναι ελλιπής όσον αφορά τη γραμματική και το ύφος, είναι συνήθως αρκετά αναγνώσιμη για να μεταδώσει το νόημα και τις σημαντικές λεπτομέρειες.
Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng.
Το έκανε αυτό σε ένα έργο που ονομάζεται «Σεφέρ Ντικντουκέι χα-Τε‘αμίμ», και αυτό ήταν το πρώτο βιβλίο με κανόνες εβραϊκής γραμματικής.
Ông viết trong tác phẩm mang tựa đề “Sefer Dikdukei ha-Te’amim”, cuốn sách đầu tiên về qui tắc văn phạm của tiếng Hê-bơ-rơ.
Για να το θέσουμε απλά, το DNA διαθέτει «γραμματική», ή αλλιώς ένα σύνολο κανόνων, η οποία ρυθμίζει με αυστηρότητα τη σύνθεση και την εκτέλεση των οδηγιών του.
Nói đơn giản, ADN có “văn phạm” hay bộ quy tắc, chi phối nghiêm ngặt mọi hướng dẫn cụ thể và chi tiết, thường là để sản xuất protein.
Η καλλιγραφία και η γραμματική τον έχουν πείσει —έχει μπροστά του σπαράγματα της παλαιότερης γνωστής Βιβλικής μετάφρασης στη γεωργιανή γλώσσα!
Nét chữ đẹp và ngữ pháp trong đó khiến ông tin chắc mình đã xem các mảnh xưa nhất của bản dịch Kinh Thánh tiếng Georgia!
Αν έχω έναν πίνακα μιας πρόσοψης, μπορώ να θεωρήσω ότι δεν είναι μόνο το συγκεκριμένο κτίριο, αλλά πιθανώς να έχει την ίδια γραμματική με κτίρια για τα οποία έχουμε χάσει κάποιες πληροφορίες.
Nếu có một bức tranh về bề ngoài, tôi có thể nó như không phải là một tòa nhà bình thường, mà nó còn chắc chắn chia sẻ cùng nguyên lý tòa nhà nơi mà chúng ta đánh mất bất kỳ thông tin nào.
Και οι φιλόλογοι, παρακαλώ συγχωρήστε τη γραμματική, γιατί δεν το έχω κοιτάξει εδώ και δέκα χρόνια.
Những nhà ngôn ngữ học, xin tha thứ cho ngữ pháp vì tôi không nhìn đến nó đã 10 năm rồi.
Η συνεργάτιδά μου, η Κέι Λίντχορστ, ήταν πολύ καλή στη γραμματική.
Chị Kay Lindhorst, người bạn tiên phong của tôi, là một chuyên gia văn phạm.
Συνέταξε το πρώτο βιβλίο γραμματικής αυτής της γλώσσας, καθώς και ένα λεξικό.
Ông đã cho ra đời sách ngữ pháp cũng như từ điển tiếng Swahili đầu tiên.
Επιπρόσθετα, η γραμματική και το συντακτικό της γλώσσας έχουν αλλάξει πολύ.
Hơn nữa, văn phạm và cú pháp của ngôn ngữ cũng có nhiều thay đổi.
Οι κινήσεις που κάνει εντός αυτού του χώρου σε συνδυασμό με τις εκφράσεις του προσώπου του ακολουθούν τους κανόνες γραμματικής της νοηματικής.
Những cử chỉ trong khoảng không đó cùng với nét biểu cảm trên gương mặt phải theo nguyên tắc văn phạm của ngôn ngữ ký hiệu.
Μαθαίνουμε μια καινούρια γραμματική, σαν να λέγαμε.
Chúng ta đang học một ngữ pháp mới nói theo nghĩa bóng.
Εκείνος ζήτησε κάποιο βιβλίο γραμματικής, αλλά το μόνο που είχαν να του δώσουν ήταν ένα αντίτυπο του Ευαγγελίου του Ματθαίου στη μαντσού και ένα λεξικό με εξηγήσεις λέξεων της μαντσού στη γαλλική.
Ông xin quyển văn phạm, nhưng họ chỉ có thể cung cấp cho ông một bản Phúc Âm theo Ma-thi-ơ tiếng Mãn Châu và một quyển tự điển Mãn Châu – Pháp.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γραμματική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.