grädde trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grädde trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grädde trong Tiếng Thụy Điển.

Từ grädde trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Kem, kem, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grädde

Kem

noun (một loại sản phẩm làm từ sữa)

Det finns kvar lite grisröv med grädde om du vill ha det.
Vẫn còn ít mông lợn và kem ngọt nếu mày muốn.

kem

noun

Det finns kvar lite grisröv med grädde om du vill ha det.
Vẫn còn ít mông lợn và kem ngọt nếu mày muốn.

nhẹ

adjective

Xem thêm ví dụ

Den ena gav upp och drunknade men den andra sprattlade så att grädden blev till smör och den kunde rädda sig.
Con thứ nhất bỏ cuộc và ngay lập tức chết chìm. Nhưng con thứ hai, nó cố gắng đến mức xô kem bị đánh tan dần và biến thành bơ, và nó thoát được ra ngoài.
" Grädden är på väg. "
Kem của cô tới rồi đây.
Jag behöver grädde till kaffet och några svar
Tôi c? n m? t ít kem cho ly cà phê và vài câu tr? l? i
+ Du ska blanda det väl med olja och bära fram det gräddade sädesoffret i bitar och låta det bli en välbehaglig doft för Jehova.
+ Con sẽ đem lễ vật được rưới dầu và dâng nó như là bánh nướng của lễ vật ngũ cốc được bẻ thành nhiều miếng, để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
Han gräddade t.o.m. pannkakor åt dem.
Cậu ấy còn làm bánh pancakes ( bánh kếp ) cho bạn gái tớ mà.
Men när kon mjölkats kan man inte skvätta grädden tillbaka i juvret.
Nhưng một khi con bò đã bị vắt sữa, thì chẳng có cách chi để mà nhồi kem lại vào vú của nó.
Jag gräddar våfflorna, sen går jag.
Tôi sẽ làm món bánh quế rồi đi ngay.
Gräddans grädda på platinafat!
Là Chocolate Thụy Sĩ loại 1 của 1
Extra grädde till mig.
Lấy cho tôi nhiều kem.
Extra grädde till honom, han har åldersproblem.
Lấy thêm kem cho ông ấy, vì tuổi già.
Njutning spelar roll ifall man redan har både engagemang och mening, då kan njutning vara grädden på moset.
Những lạc thú chỉ thêm vào khi bạn đã có cả sự gắn bó và ý nghĩa, khi đó chúng giống như kem phủ và trái sơ- ri.
Två små möss föll ner i en pyts med grädde.
2 con chuột cùng rơi vào một xô kem.
Det finns kvar lite grisröv med grädde om du vill ha det.
Vẫn còn ít mông lợn và kem ngọt nếu mày muốn.
Njutning spelar roll ifall man redan har både engagemang och mening, då kan njutning vara grädden på moset.
Những lạc thú chỉ thêm vào khi bạn đã có cả sự gắn bó và ý nghĩa, khi đó chúng giống như kem phủ và trái sơ-ri.
Nescafé, grädde, två sockerbitar.
Nescafe, kem, hai đường.
Grädde, tant Marion?
Cô muốn dùng chút nước kem không, Cô Marion?
Där finns en i skallbenet, och sedan som grädde på moset, hade jag dessa övrig tumörer -- inklusive, vid tiden då min behandling började, en som växte ut ur min tunga.
Có một thứ trong hộp sọ, và rồi nhờ phương pháp đo tốt, tôi đã có thêm những khối u khác, bao gồm, vào lúc trị liệu của tôi bắt đầu, khối u đã phát triển vượt ra khỏi lưỡi của tôi.
Vi hade också det som en lantgård brukar ge – ägg från hönsen och mjölk, grädde och smör från korna.
Gia đình tôi cũng hưởng những sản phẩm của nông trại mình như trứng gà, và nuôi bò lấy sữa, kem, và bơ.
I vår tid kan de äldste i förväg be någon baka sådant bröd av vetemjöl (helst fullkorn) och vatten och grädda det i ugnen eller i en lätt oljad panna.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
Ge mig mer grädde.
Tôi cần thêm kem.
Kaffe med grädde och socker till dig.
Kem và đường nhé.
Några jäkla tårtor med grädde?
Mấy cái bánh cứt bò cho kem ở giữa?
Jag har grädde till dig här.
Rồi, anh sẽ có kem ở ngay đây.
Ingen grädde.
Không có kem.
Degen kavlas ut tunt och gräddas på en bakplåt, som är lätt smord.
Bột được cán mỏng và hấp trong lò trên một miếng thiếc có tráng chút dầu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grädde trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.