gözlem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gözlem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gözlem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gözlem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gözlem
Quan sátnoun Sadece gözlem ve belgesel çekimi. Quan sát và thu thập tài liệu nghiêm ngặt. |
Xem thêm ví dụ
Metalden yapılmış olduğu, bazen aynı anda, iki yerde birden belirdiği, kelebeğe benzer hareketler yaptığı, açıklanıyordu ve bu tarifler, günümüz UFO gözlem raporlarıyla tamamen uyumluydu. Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay. |
Gözlemi şöyle: “Birinci yüzyılda sıkı tutulan ahlak standartları konusundaki daha sonra gelişen gevşeme, doğal olarak bu dinin dünyaya uymasına yol açtı.” Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
Gözlem Bir, burası Merkez. Giám sát 1, đây là trung tâm. |
Girişte sözü edilen Burak şu gözlemde bulundu: “Diğer insanları ne kadar çok tanırsam, onlarla konuşmak benim için o kadar kolay oluyor.” Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”. |
Yazar Hélène Tremblay şu gözlemde bulundu: “Yüzyıllardan beri düzenli, programlı ve değişmez bir yaşam tarzı sürdüren toplumlardan gelen milyonlarca kişi için günlerimiz bir kargaşa dönemidir.” Nhà văn Hélène Tremblay nhận xét: “Đối với hàng triệu người ở trong các xã hội mà trải qua nhiều thế kỷ đã từng quen với đời sống bình thường, có thể đoán trước được những gì sẽ xảy ra và không thay đổi thì ngày nay lại là một thời kỳ náo động”. |
Güneş Sistemi içindeki diğer gezegenlerin ve ayların gözlem ve robotik uzay aracı araştırması, yaşanabilirlik kriterlerini tanımlama konusunda kritik bilgi sağlamış ve Dünya ile diğer canlılar arasında önemli jeofizik karşılaştırmalar yapmasına izin vermiştir. Việc quan sát và thám hiểm không gian bằng tàu vũ trụ đối với các hành tinh và mặt trăng khác trong Hệ Mặt Trời đã cung cấp thông tin quan trọng về việc xác định tiêu chí môi trường sống và cho phép so sánh về địa lý một cách đáng kể giữa Trái Đất và các thiên thể khác. |
Daha yaşlı bir öncü şu gözlemde bulundu: “Zihnen, bedenen ve ruhen canlandırıcı, . . . . hâlâ gelişiyorum.” Một người tiên phong lớn tuổi nhận xét: “Điều này làm cho trí óc, thể chất và thiêng liêng của tôi mạnh thêm... và tôi vẫn còn tiếp tục mạnh hơn”. |
Annen gözleme yapıyor. Mẹ con đang làm bánh quế. |
Düşünce gözlemin yerine geçmemeli, ona yardımcı olmalıdır. Nhưng tư tưởng phải giúp cho việc quan sát chứ không thể thay thế nó. |
Örneğin, ünlü jeolog Wallace Pratt şu gözlemde bulundu: “Bir jeolog olarak benden, Tekvin kitabının hitap ettiği kabileler gibi, kırsal bölgede basit bir yaşam süren insanlara yeryüzünün kökeni ve üzerindeki yaşamın gelişimi hakkındaki çağdaş fikirlerimizi kısaca açıklamam istenseydi, Tekvin kitabının birinci babında anlatılandan daha iyisini yapamazdım.” Chẳng hạn, nhà địa chất học nổi tiếng Wallace Pratt bình luận: “Nếu có ai yêu cầu tôi, với tư cách là một nhà địa chất học, giải nghĩa cách vắn tắt các tư tưởng tân thời của chúng ta về nguồn gốc của trái đất và sự phát triển của sự sống trên đó cho những người mộc mạc, quê mùa như là các chi phái mà sách Sáng-thế Ký được viết cho, thì tôi không thể làm gì hay hơn là theo sát phần lớn lối diễn tả và ngôn ngữ trong chương một của Sáng-thế Ký”. |
Uzmanların savaş ve insan çabaları konusundaki gözlemi nedir? Các chuyên gia thế gian có nhận xét gì về chiến tranh và các cố gắng của con người? |
Bir Şahit şu gözlemde bulundu: “Bölge ibadetinin yapılması o kadar zordu ki, bunca düzenlemenin başarıyla yapılması bize, koşullar ne olursa olsun her zaman Yehova’ya güvenmenin önemini gösteriyor.” Một Nhân Chứng nói: “Chỉ riêng việc có được hội nghị là bằng chứng cho thấy lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong mọi hoàn cảnh quan trọng biết bao!”. |
Bu birçok kuşta gözlenmiş bir olgu. Điều này đã được quan sát trong nhiều loài chim. |
Koordinat: 12s 36d 49,4sn; +62o 12' 58′′ Hubble Derin Alan (HDF) (İngilizce: Hubble Deep Field), Hubble Uzay Teleskobu tarafından yapılan bir dizi gözlemden oluşan Ursa Major takımyıldızındaki küçük bir bölgenin görüntüsüdür. Tọa độ: 12h 36m 49.4s, +62° 12′ 58′′ Vùng Sâu Hubble (Hubble Deep Field, HDF) là một hình ảnh của một khu vực nhỏ trong chòm sao Đại Hùng, được xây dựng từ một loạt các quan sát bởi kính viễn vọng Hubble. |
Uzaydaki teleskoplar, yeryüzündekiler, farklı dalga boyutunda gözlem yapanlar, hatta benzer özellikte olup farklı edevatı olan teleskoplar, bunların hepsi sorduğumuz sorunun farklı bölümlerini araştıracaklar. Có những kính thiên văn trong không gian, kính thiên văn trên mặt đất, kính thiên văn với phạm vi bước sóng khác nhau, có những kính thiên văn giống nhau, nhưng khác công cụ -- tất cả chúng sẽ quan sát những phần câu hỏi khác nhau mà chúng ta đưa ra. |
Bazılarının yakışıksız ve dikkati olaydan başka tarafa çeken giysiler giydiği gözlenmiştir. Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang. |
En iyi gözlem şartları altında, mutlak en iyi şartlar altında, beynimiz, karşımızdaki tüm deneyimin parçalarını sadece tespit edip, kodlayıp depolar ve bu parçalar beynin farklı kısımlarında depolanır. Dưới những điều kiện quan sát tốt nhất, hoàn toàn tốt nhất, chúng ta chỉ phát hiện ra, mã hóa và lưu trữ vào bộ não của mình những đoạn ngắn, những mảnh ghép nhỏ của toàn bộ những trải nghiệm xảy ra trước mắt chúng ta, và chúng được lưu trữ trong những phần khác nhau của bộ não. |
Gözleme yapıyorum. Mẹ sắp làm bánh quế. |
Bazılarının koridorlarda koştukları, asansörle inip çıktıkları, yüzme havuzunun çevresinde çok gürültü yaptıkları ve kapanış saatinden sonra da havuzda kalarak diğer müşterileri rahatsız ettikleri gözlendi. Có người thấy một số trẻ em chạy nhảy trong hành lang, đi lên đi xuống thang máy, làm ồn chung quanh các hồ tắm và ở nán lại trong hồ tắm quá giờ đóng cửa, làm một số khách trọ khác không thể ngủ được. |
Hong Kong gözlem evi kasırga seviyesini 3'e düşürmüştür. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
Bu aslında çok zekice bir gözlem. Thật sự thì... Đó là một quan sát rất tinh tường đấy. |
Oğlu şu gözlemde bulundu: “En iyi arkadaşımla görüşmem engellendiğinde kırılmıştım.” Đứa con trai nhận định: “Khi tôi phải từ bỏ người bạn thân nhất của tôi, tôi cảm thấy rất buồn nản”. |
Geriye yaslanıp, gözlem yapacağını sanıyordum senin. Tôi tưởng anh chỉ ngồi yên và quan sát thôi chứ. |
Merkez, burası Gözlem Bir. Trung tâm, đây là Quan sát 1. |
Uygun gözlem koşullarında gözle görülebilen en sönük yıldızlar yaklaşık +6 kadir sınıfındadır. Những ngôi sao mờ nhất có thể quan sát bằng mắt thường trong điều kiện tốt có cấp sao khoảng +6. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gözlem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.