göze çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ göze çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ göze çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ göze çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ánh, ánh sáng, nổi bật, lấp lánh, nổi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ göze çarpmak
ánh(glare) |
ánh sáng(glare) |
nổi bật(stand out) |
lấp lánh(glitter) |
nổi lên
|
Xem thêm ví dụ
Tabii, arkadaş baskısına dayanmak ve farklı biri olarak göze çarpmak kolay değildir; fakat sana yardımcı olacak Biri var. Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ. |
(b) Bölge ve çevre ibadetlerinde bu niteliğin diğer hangi kanıtları göze çarpmaktadır? b) Họ quan sát thấy bằng chứng cụ thể nào khác của đức tính này tại các cuộc hội nghị của chúng ta? |
Diğerlerinden farklı olarak göze çarpmak hiç kolay değil. Không phải là dễ để khác biệt với những học sinh khác. |
Bu konuda Güneş’imiz benzer yıldızlar arasında göze çarpmaktadır. Về khía cạnh này, mặt trời nổi bật hơn các ngôi sao cùng loại. |
15. (a) Mesih’in bazı çağdaş takipçileri arasında ne gibi tutumlar göze çarpmaktadır? 15. a) Trong vòng một số tín đồ đấng Christ ngày nay có những thái độ như thế nào? |
Böyle iyi davranışlar özellikle Yehova’nın Şahitlerinin bölge ibadetlerinde göze çarpmaktadır. Hạnh kiểm tốt như thế đặc biệt dễ thấy trong các đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Popüler anime ve manga simgeleri bölgedeki dükkanlarda göze çarpmaktadır ve bölgede çeşitli hizmetçi kahvehaneleri bulunmaktadır. ^ Nobuoka, Jakob. Hình ảnh anime và manga nổi tiếng được trưng bày nổi bật trên nhiều cửa hàng trong khu vực, và rất nhiều quán cà phê hầu gái mở ra tại đây. |
(b) 1985 yılındaki Anma Yemeği kutlaması hakkında hangi gerçekler göze çarpmaktadır? b) Chúng ta lưu ý điều gì về Lễ Kỷ niệm năm 1986? |
Tanrı’nın Sözünde insanların birbirine gösterdiği vefalı sevginin hangi özellikleri göze çarpmaktadır? Lời Đức Chúa Trời nêu bật những đặc tính nào của lòng yêu thương nhân từ bày tỏ giữa con người với nhau? |
KÜRE çapında tapınma birliğini hedef alan heyecan dolu bir akım göze çarpmaktadır. TRÊN khắp đất hiện có một phong trào rất hào hứng hướng tới sự thờ phượng hợp nhất với sự tham gia tích cực của những người thuộc mọi quốc gia, mọi chi phái và mọi ngôn ngữ. |
Mukaddes Kitabın hangi özellikleri göze çarpmaktadır? Kinh-thánh xuất sắc dưới những khía cạnh nào? |
15 Bu sevgi göze çarpmaktadır; dışarıdakiler birçok defa Şahitlerin Büyük İbadetleri hakkında bazı açıklamalar yapmaya sevk edilmişlerdir. 15 Sự yêu thương này rất dễ nhận thấy và thường làm nảy sinh ra nhiều lời bình luận của người thế gian khi các Nhân-chứng tập họp cùng nhau nhân các kỳ hội nghị lớn. |
6. (a) Bu Mezmur’da hangi kilit sözcükler nasıl göze çarpmaktadır? 6. a) Thế nào các chữ chính được nhấn-mạnh trong bài Thi-thiên này? |
Farklı Olarak Göze Çarpmak Tư cách khác biệt |
Sanatsal düşünce alanında belli başlı kimselerin eksikliği özellikle göze çarpmaktadır. Đặc biệt nhạy cảm, sự thiếu hụt cá tính trong lĩnh vực nghệ thuật đang lộ rõ. |
(b) Bu kitabın hangi yönleri göze çarpmaktadır? b) Đây là một cuốn sách phi thường dưới những khía cạnh nào? |
Tüm milletlerde savaştan başka ne gibi şiddet olayları da göz çarpmaktadır? Thêm vào đó có sự hung bạo nào gia tăng trong tất cả các quốc gia? |
Zaptı nefs eksikliği bugün nasıl göze çarpmaktadır? Ngày nay người ta biểu lộ sự thiếu tự chủ như thế nào? |
Fizik, kimya, DNA, kromozomlar . . . . vb. konuları bizim için bu kadar anlaşılabilir kılmaktaki ustalığınız göze çarpmakta. Tính cách học giả của quí vị được thấy rõ trong việc làm cho những đề tài về vật lý, hóa học, DNA, nhiễm sắc thể, v.v..., thật dễ hiểu đối với chúng tôi. |
13 Yehova tarafından nasıl kudretli bir şekilde kullanılmış olduğunu göz önünde tuttuğumuzda, Pavlus’un alçakgönüllülüğü daha da çok göze çarpmaktadır. 13 Lòng khiêm nhường của Phao-lô đáng được lưu ý hơn khi chúng ta thấy cách đặc biệt mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng ông. |
İnançlarının Mukaddes Kitaba dayandığını ileri sürenler arasında bile, can hakkında ve ölünce cana ne olduğu konusunda farklı düşünceler göze çarpmaktadır. Ngay trong số những người cho là sự tin tưởng của họ dựa trên Kinh-thánh, cũng nghĩ khác nhau về linh hồn, như linh hồn là gì và linh hồn sẽ ra sao khi chúng ta chết. |
21 Evet, bugün, meshedilmiş mütebakiden oluşan ruhi İsraillilerle onların arkadaşları olan başka koyunlar kudsiyetin anlamını tamamen kaybeden Şeytan’ın dünyasından tümüyle ayrılmış bir kavim olarak göze çarpmaktadır. 21 Đúng, những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng được xức dầu còn sót lại và bạn đồng hành của họ là các chiên khác tự cách biệt ngày nay thành một dân tách rời khỏi thế gian của Sa-tan, thế gian đã mất hết mọi khái niệm về điều gì là thánh. |
(II. Kırallar 9:16-27) Bunun gibi savaş yerleri hakkında George Smith şöyle yazmaktadır: “Anlatılan olayların hiç birinde . . . . coğrafi açıdan olanaksız bir durumun olmaması göze çarpmaktadır.” Nói về các bãi chiến trường như những nơi kể trên, George Smith viết: “Điều nổi bật là trong các lời tường thuật... không có một điểm địa dư nào mà không thể không có được”. |
Ve şimdi hayvanın duvarlara çarpmaktan sakınabildiğini ve bu küçük platforma gittiğini ve gözlerini bilinçli olarak tekrardan nasıl kullandığını görebilirsiniz. Và giờ các bạn có thể thấy, con vật đã tránh các bức tường và đi tới cái bệ và rút ra kinh nghiệm sử dụng mắt lần nữa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ göze çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.