göz atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ göz atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ göz atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ göz atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhìn, duyệt, xem, đọc lướt, liếc nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ göz atmak
nhìn(look) |
duyệt(browse) |
xem(look) |
đọc lướt(browse) |
liếc nhìn(glance) |
Xem thêm ví dụ
Babanız göz atmak istemişti. Cha ông muốn ông xem nó. |
Yani, benim yaptığım dilbilimi literatürüne bir göz atmaktı. Vâng, điều tôi đã làm đó là truy cập các tài liệu ngôn ngữ học. |
Tarihe bir göz atmak, umut verici bir çözüme işaret eder. Khi ôn lại lịch sử chúng ta tìm được một lời giải đáp đầy hy vọng. |
Allah'ına kavuşmadan önce, içeri girip göz atmak ister misin? Trước khi tìm thấy chúa, sao cậu không vào ngó qua chỗ ngồi của cậu đi nhỉ? |
Aşağıdaki sorulara, görüşlere ve bunlara verilebilecek karşılıklara göz atmak işine yarayabilir. Hãy cùng xem xét một số câu hỏi hoặc lập luận và cách bạn có thể đáp lại. |
Esasında konut sorununa göz atmak için Afrika'ya gitmiştik. Chúng tôi tới châu Phi, bắt đầu xem xét vấn đề nhà ở |
Sohbet Konusuna da bir göz atmak için birkaç dakika ayır. Hãy dành ra vài phút để xem Đề tài Đối thoại. |
O çatı katına bir göz atmak istiyorum. Tôi muốn được tham quan căn nhà trên tầng thượng |
Beynine göz atmak mı istiyorsun? Anh muốn nhìn vào bên trong não? |
İsrail milletinin dinine bir göz atmakla neler öğrenebiliriz? Khi xem xét sự thờ phượng của dân tộc Y-sơ-ra-ên, chúng ta rút ra được bài học nào? |
Yapabileceğimiz en iyi şey kısaca göz atmak. Cách duy nhất là tránh nó thôi. |
Tanrı’nın kavmi arasındaki çağdaş gelişmelere göz atmakla bu sorunun yanıtı alınabilir. Xem qua những biến chuyển trong vòng dân của Đức Chúa Trời ngày nay ta sẽ thấy câu trả lời. |
(Yakub 1:22-24) Böylece kendi yüzünü görmek, sadece bir göz atmak değildir. Chữ Hy-lạp dịch ra là “soi” dùng ở đây cốt để “diễn đạt việc tâm trí hiểu rõ vài sự kiện của một sự vật”. |
Bu gerçek, bizzat işlerine bakmakla anlaşılabilir; sadece onun kontrolü altında dünyaya bir göz atmak yeterlidir. Điều này được thấy qua công việc của hắn vì chỉ cần nhìn tình trạng thế giới dưới sự kiểm soát của hắn! |
Bazen parçanın albüm kapağına bir göz atmak bile yeterlidir. Trong vài trường hợp chỉ cần nhìn qua hình bìa của đĩa hát là đủ để biết. |
O bomba parçalarına mümkün olduğunca çabuk bir göz atmak isterim,.. Tôi muốn xem các mảnh bom ngay khi có thể. |
Ancak, kanıtları incelemeden önce insanlığın başlangıcına bir göz atmak bu konuda aydınlatıcı olacaktır. Thế nhưng, trước khi xem xét chứng cớ, việc xem xét nguồn gốc nhân loại sẽ làm sáng tỏ vấn đề. |
Chrome Web Mağazası'na göz atmak için şunları yapabilirsiniz: Để duyệt Cửa hàng Chrome trực tuyến, bạn có thể: |
Başlamamın en iyi yolu, benim sadelik anlayışıma göre, TED'e bir göz atmak olacak sanırım. 1 cách đơn giản để bắt đầu la cùng nhìn vào TED. Và bạn đang ở website này, biết được vì sao chúng ta ở đây, |
İsa’nın günlerindeki dinsel şartlara bir göz atmak bize bir fikir verecektir. Nhìn qua tình trạng tôn giáo trong thời Giê-su sẽ giúp chúng ta ít nhiều để trả lời câu hỏi này. |
Evet, sadece bir saniye göz atmak istiyorum! Phải, tôi chỉ muốn xem qua bên này một chút! |
Vücut hücrelerimizin dünyasına şöylece bir göz atmak bile bilim adamlarının bu alandaki çalışmalarına hayranlık duymamıza neden olur. Dù chỉ thoáng nhìn vào lãnh vực các tế bào của cơ thể cũng đủ cho chúng ta thán phục công trình của các khoa học gia trong ngành này. |
Lo'nun telefonuna bir göz atmak istiyorum. Tớ chỉ muốn xem nhanh cậu biết đấy, điện thoại của Lo. |
Hepimiz, kuzenimin kasabadaki evine bir göz atmak istiyoruz. Bọn tớ đều muốn đến thăm nhà họ hàng tớ ở ngoại ô đấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ göz atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.