고유명사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고유명사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고유명사 trong Tiếng Hàn.
Từ 고유명사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tên thánh, danh từ, danh từ riêng, Danh từ, 名詞. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고유명사
tên thánh
|
danh từ
|
danh từ riêng(proper noun) |
Danh từ
|
名詞
|
Xem thêm ví dụ
결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
룻이 많은 외국인들처럼 “하느님”이라는 보통 명사형의 칭호만 사용한 것이 아니라 하느님의 고유한 이름인 여호와도 사용했다는 것은 주목할 만하다. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
만약 그들이 매우 비슷해 보이는 얼굴을 그려낸다면 그들이 고유의 문화적 편견을 그림에 담아내지 않았다고 확신을 가져도 되는 것입니다. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
또한 채널에서 각 핵심 시장을 공략하기 위해 고유 섹션 및 재생목록을 만들어 언어별로 통합된 항목을 제공하고 시청 시간을 늘릴 수 있습니다. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
그 시기에 고린도에서 쓴, 데살로니가 사람들에게 보낸 두 개의 편지 전체에서 “우리”라는 대명사가 사용된 것으로 보아 실라와 디모데가 그 편지를 쓰는 데 도움을 준 것으로 생각됩니다. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
그렇지만 여호와의 증인은 그러한 필요를 채워 주기 위해 사람들의 고유 언어로 증거하고 성서 출판물을 여러 언어로 발행하려고 노력을 기울여 왔습니다. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
각자 고유한 인생 역정과 어려움이 있습니다. Mỗi chị em đều có một tiểu sử và những thử thách riêng. |
그 단어는 필요한 노력의 정도를 예시해 줍니다. 그 단어는, 문자적으로 “합창단의 단장”을 의미하는 명사(코레고스)에서 나온 것입니다. Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
이것들이어떻게 작동하는지 보여드리죠. littleBits는 각각 고유한 기능을 가진 전자 모듈이죠. LittleBit là những cấu kiện điện tử với những chức năng khác nhau. |
관리 API를 통해 데이터를 가져오려면 고유한 데이터 세트 ID(종전 맞춤 데이터 소스 ID)가 있어야 합니다. Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh). |
이 예에서는 각 이미지의 class 속성 값이 gallery이고, 각 이미지마다 고유한 ID 속성 값이 있다고 가정합니다. Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh: |
미리 만들어진 여러 개의 자바스크립트 코드를 조합해서 더 큰 스크립트를 만드는 방식으로 고유한 맞춤형 스크립트를 만들 수도 있습니다. Bạn cũng có thể tạo tập lệnh tùy chỉnh của chính mình bằng cách ráp các đoạn mã của JavaScript được tạo trước lại với nhau để tạo tập lệnh lớn hơn. |
광고 ID는 Google Ads 계정에서 각 광고를 확인하는 데 사용할 수 있는 고유 번호입니다. ID quảng cáo của bạn là một số duy nhất có thể dùng để xác định từng quảng cáo trong tài khoản Google Ads của bạn. |
[허용되지 않음] 다른 소스의 콘텐츠를 그대로 옮겨 놓고 자신만의 고유한 콘텐츠 또는 기능을 추가하지 않은 도착 페이지 콘텐츠 [Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung |
그리스도인 회중의 머리이신 예수께서는 “사람들로 된 선물을 주”셨는데, 그리스어 원문에서 “사람들”이라는 단어는 남성 명사로 되어 있습니다. Là Đầu của hội thánh tín đồ Đấng Christ, Chúa Giê-su đã ban “các ơn” dưới hình thức người. |
사람들이 “최고 존재자”에게 간구하기만 한다면, 그들의 숭배에 무엇이 관련되는지에 상관없이, 그 “최고 존재자”에 대하여 무슨 이름을 사용하든 그 이름이 여호와라는 고유한 이름의 정당한 대용어가 될 수 있다는 것이 사실입니까? Có đúng là nếu người ta cầu xin “Thượng Đế”, thì bất kỳ danh nào họ dùng để gọi “Thượng Đế” đều có giá trị tương đương với danh Giê-hô-va, dù rằng sự thờ phượng của họ có thể bao gồm những điều khác nữa? |
창조주의 고유한 이름의 의미는 무엇이며, 그 의미로부터 우리는 어떤 결론을 내릴 수 있습니까? Danh riêng của Đức Chúa Trời có nghĩa gì, và chúng ta kết luận gì từ điều đó? |
실제로 「신세계역」에는 하느님의 고유한 이름인 여호와가 7000번 넘게 나옵니다. Thật vậy, Bản dịch Thế Giới Mới dùng danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va hơn 7.000 lần. |
맥날: 「명사」 패스트 푸드점인 '맥도날드'의 줄임말. Chuyến lưu diễn Cosas del Amor của anh lấy cảm hứng từ McDonald's.]] |
하느님의 고유한 이름을 아는 것은 사람들에게 어떤 영향을 미칠 수 있습니까? Việc học biết về danh riêng của Đức Chúa Trời có ảnh hưởng gì đối với người ta? |
“인내”에 해당하는 희랍어 명사(히포모네)는 30회 이상 나옵니다. Danh từ Hy Lạp cho chữ “sự nhịn nhục” (hy·po·mo·neʹ) xuất hiện hơn 30 lần. |
한 페이지의 모든 광고에서는 상관자가 공통적이지만 페이지 조회수 전체에서는 고유합니다. Giá trị tương quan là chung cho tất cả các quảng cáo trên một trang, nhưng là duy nhất trên các lượt xem trang. |
하느님의 고유한 이름을 알고 사용하는 것이 중요한 이유는 무엇인가? Một người phải lên trời mới thật sự có được tương lai hạnh phúc hay sao? |
성서가 실제로는 각각 고유의 이름이 있는 여러 책들을 한데 모아 놓은 수집물이라는 것을 알게 될 것입니다. Bạn sẽ nhận thấy rằng Kinh Thánh thật ra là một bộ sưu tập lớn gồm nhiều sách, mỗi sách có một tên riêng. |
1~100자, 각 맞춤 라벨 속성(라벨 최대 5,000개까지)에 대해 계정 전체에서 최대 1,000개의 고유 값 1-100 ký tự, tối đa 1.000 giá trị duy nhất trên toàn bộ tài khoản cho mỗi thuộc tính nhãn tùy chỉnh (tổng cộng lên đến 5.000 nhãn) |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고유명사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.