고양 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고양 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고양 trong Tiếng Hàn.
Từ 고양 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mèo, con mèo, Mèo, sự đề cao, mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고양
mèo(cat) |
con mèo(cat) |
Mèo(cat) |
sự đề cao(exaltation) |
mãn
|
Xem thêm ví dụ
종교가 해야 할 일은 사람들을 계몽하고 고양시키는 것입니다. Đáng lý nó phải soi sáng và làm chúng ta phấn chí. |
저는 영적으로 충족되고 고양되었으며, 여러분 또한 이 대회의 특별한 영을 느끼셨다는 것을 압니다. Bản thân tôi đã được nuôi dưỡng và được nâng cao về phần thuộc linh và biết rằng các anh chị em cũng cảm nhận được tinh thần đặc biệt của đại hội này. |
건전한 문학 작품에서 발췌한, 마음을 고양하는 인용문 또한 공과를 풍요롭게 해 줄 수 있다. Những câu trích dẫn nâng cao tinh thần từ văn chương lành mạnh cũng có thể làm cho một bài học được phong phú. |
경전을 연구할 때마다 영적으로 고양됩니다. Bất cứ khi nào tôi tra cứu thánh thư, tôi đều được nâng cao tinh thần. |
우리가 다가가 서로 고양하고자 할 때, “[누구도] 홀로 길을 가지는 않지” 라는 이 설득력 있는 말을 입증하는 셈입니다. Khi tìm đến nâng đỡ nhau, thì chúng ta chứng minh bằng những lời nói hùng hồn này: “[Không ai] sống mà không ảnh hưởng đến người khác.” |
여러분이 경전 블록에서 가르칠 내용과 가르칠 방법을 결정할 때, 학생들을 교화시키고 성신으로 고양시킬 진리와 교수법을 선정한다. Khi các anh chị em quyết định sẽ giảng dạy điều gì từ một khối thánh thư và cách giảng dạy, thì hãy chọn các lẽ thật và phương pháp giảng dạy mà sẽ gây dựng các học sinh và để cho họ được Đức Thánh Linh làm nâng cao tinh thần. |
사회의 모든 층에서 의식 고양 운동을 필요로 합니다 Nâng cao nhận thức là cần thiết ở mọi cấp độ của xã hội. |
저는 그분이 저를 북돋우고 다른 이들을 고양하는 법을 보여 주신 방법에 개인적으로 감사를 드립니다. Cá nhân tôi biết ơn cách ông đã nâng đỡ tôi và chỉ cho tôi cách nâng đỡ những người khác. |
저도 여러분과 함께 하는 가운데 마음이 고양되고 영감을 느꼈습니다. Tôi cùng với các anh em đã được nâng cao tinh thần và soi dẫn. |
저는 제 마음을 북돋우고, 다른 사람을 사랑하고 고양하는 법을 보여 주신 훌륭한 분들께 온 마음으로 감사드립니다. Tôi chân thành cám ơn những người tuyệt vời đã nâng đỡ tôi và chỉ cho tôi thấy cách yêu thương và nâng đỡ những người khác. |
따라서 다시 정리하자면, 세상의 성관계는 세상과 대적의 영향을 받아, 육신에 속하며 육욕적이며 악마와 같은 열정이지만, 하나님이 성임하신 부부간의 육체적인 친밀감은 영의 영향력을 받아 영으로 고양되며 정결케 된 열정이라는 것입니다. Vậy nên, nói tóm lại: Trong khi mối quan hệ tình dục của thế gian thuộc ảnh hưởng của thế gian và kẻ nghịch thù cùng liên quan đến những đam mê xác thịt, gợi dục, và quỷ quái thì sự gần gũi thân mật giữa vợ chồng do Thượng Đế quy định là thuộc vào ảnh hưởng của Thánh Linh và gồm có những đam mê do Thánh Linh đề cao và được thanh khiết. |
주님은 다른 사람들을 축복하고 고양하도록 성스러운 잠재력이 있는 거룩한 신권을 여러분에게 맡기셨습니다. Chúa đã giao phó cho các anh em chức tư tế thánh của Ngài, là chức tư tế nắm giữ tiềm năng thiêng liêng để ban phước và nâng đỡ những người khác. |
여러분은 주님의 영을 느끼며 깨달음을 얻고 마음이 고양되며 위안을 받을 수 있습니다. Mỗi người đều có thể được soi sáng, nâng cao và an ủi khi cảm nhận được Thánh Linh của Chúa. |
여러분의 데이트 상대는 타인을 무너뜨립니까, 아니면 고양시킵니까? Người mà các em đang hẹn hò có xem thường hay khuyến khích người khác không? |
이 멋진 성탄절의 화음은 우리의 영혼을 고양시키고 우리가 기뻐해야 하는 이유를 상기시켜 줍니다. Những bản nhạc hòa âm Giáng Sinh tuyệt vời này làm nâng cao tinh thần và nhắc nhở chúng ta về lý do dẫn đến niềm vui của chúng ta. |
13 그런즉 네 마음을 고양시키고 기뻐하며, 네가 맺은 성약에 충실하라. 13 Vậy nên, hãy nức lòng và vui mừng, và hãy trung tín tuân giữ những giao ước ngươi đã lập. |
저는 와드와 스테이크를 방문하면서 구주와 종의 가르침에 긍정적으로, 충실하게 응답하는 성도들의 모습을 보고, 듣고, 느끼면서 영적으로 고양됩니다. Khi tôi thăm viếng các tiểu giáo khu và giáo khu của Giáo Hội, tôi được soi dẫn bởi những gì tôi thấy, nghe, và cảm nhận được khi các Thánh Hữu tích cực và trung tín nghe theo những lời khuyên dạy của Đấng Cứu Rỗi và các tôi tớ của Ngài. |
세 번째 청남은 성신으로 고양됨을 느끼며, 모임에서 가르침을 얻는 것을 넘어서 영감과 인도를 받는다. Người thứ ba cảm thấy được nâng cao tinh thần nhờ Đức Thánh Linh và nhận được sự soi dẫn và hướng dẫn vượt quá điều đã được giảng dạy trong buổi họp. |
회개는 고양시키고 고귀하게 만드는 일입니다. Sự hối cải là nâng cao tinh thần và cải thiện con người. |
저는 더 나은 사람이 되고 그리스도 안에서 우리 형제 자매님들의 영감 어린 모범으로 고양되며, 어려움에 처한 사람들을 더 효과적으로 보살필 방법을 배우고자 이곳에 있습니다. Tôi có mặt ở đây để trở thành một người tốt hơn, để được nâng đỡ nhờ các tấm gương đầy soi dẫn của các anh em trong Đấng Ky Tô, và để học cách phục sự những người đang hoạn nạn một cách hữu hiệu hơn. |
그 원리를 적용할 때, 개개인이 고양되고 가족이 강화됩니다. Các cá nhân được nâng lên và gia đình được củng cố khi họ sống theo các nguyên tắc phúc âm. |
여러분은 집사, 교사, 제사 시절에 더 높은 신권을 지닌 이들이 신권 여정에 나선 여러분을 고양하고 격려하고자 다가왔던 때를 기억하실 것입니다. Các em sẽ nhớ tới những lúc còn là một thầy trợ tế, thầy giảng, hay thầy tư tế khi những người nắm giữ chức tư tế cao hơn trở lại giúp nâng đỡ và khuyến khích các em trong bổn phận chức tư tế của các em. |
아름다운 음악을 듣고, 불빛을 보고, 차가운 공기를 느끼면서 성탄절 영으로 제 마음이 훈훈해지고 영혼이 고양되던 여러 시기가 떠올랐습니다. Khi nghe tiếng nhạc tuyệt diệu, thấy các ngọn đèn, và cảm thấy cái lạnh của thời tiết, thì tôi nhớ lại rất rõ nhiều dịp trong suốt cuộc đời tôi khi tinh thần Giáng sinh đã sưởi ấm lòng tôi và nâng cao tâm hồn tôi. |
여러분은 여러분이 고양하고 용기를 북돋운 많은 이들이 충실함을 유지하고, 성전에서 합당하게 결혼하며, 이로써 다른 많은 사람을 고양하고 준비시키는 모습을 보게 될 것입니다. Các anh em sẽ thấy rất nhiều người mà mình đã nâng lên và khuyến khích vẫn luôn trung tín, kết hôn một cách xứng đáng trong đền thờ, và lần lượt nâng đỡ cùng chuẩn bị những người khác. |
모임에 참여하신 태버내클 합창단과 다른 합창단들은 이번 대회를 고양시키고 아름답게 하는, 참으로 천상의 음악을 선사해 주셨습니다. Đại Ca Đoàn Tabernacle và các ca đoàn khác tham gia trong các phiên họp đều đã cung ứng phần âm nhạc thật sự tuyệt vời làm nâng cao và tô điểm mọi điều khác đang xảy ra. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고양 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.