gott trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gott trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gott trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gott trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hay, tuyệt, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gott

hay

adjective

Det kommer att växa och bli större och bättre.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.

tuyệt

adjective

Du kommer bli den bästa kung Oz sett.
Anh sẽ được biết đến là một vị vua tuyệt vời nhất xứ Oz.

tốt

adjective

Kameran som du köpte är bättre än min.
Camera mà cậu mua tốt hơn cái của tôi.

Xem thêm ví dụ

Han berövar henne en ren moralisk ställning och ett gott samvete.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Herren råder de heliga att inte söka världsliga rikedomar, utom i avsikt att göra gott.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
7 Lägg märke till vilken verksamhet Bibeln gång på gång förbinder med ett utmärkt och gott hjärta.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Ibland förbereder vi ett möte ihop, och efteråt lagar vi till något gott att äta.”
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.
En sådan resonerande framställning gör ett gott intryck och ger andra mycket att tänka på.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Det finns gott om tid för det senare.
Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể.
Rätt använda kan de alltså tjäna ett gott syfte.
Vì thế, dùng tiền đúng cách là một điều tốt.
”Låt mig nu få säga en gång för alla, liksom psalmisten för länge sedan: ’Se, hur gott och ljuvligt det är när bröder bor endräktigt tillsammans.’
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
Alice var alltid ett gott stöd, även när hon måste sluta som pionjär av hälsoskäl.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
* Vad skulle ni ge för råd för att hjälpa någon att avstå från sådant som inte är gott eller lämpligt?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
14–16. a) Varför var Josef ett gott föredöme i fråga om moral?
14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức?
Något inom henne ville göra det som var gott, ville hålla hans bud.
Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.
32 Jesus botade de sjuka och gjorde mycket gott.
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
Om du kommer uttröttad till sammankomsten, kommer det att bli svårt med koncentrationen. b) Se till att du har gott om tid för att hinna parkera bilen och finna en plats innan programmet börjar.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Det visar Hebréerna 11:17—19: ”Genom tro så gott som offrade Abraham Isak, då han blev prövad, ja den man som med glädje hade tagit emot löftena försökte offra sin enfödde, fastän det hade sagts honom: ’Det som skall kallas ”din säd” skall komma genom Isak.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Vilka slags förbud måste vi lyda för att bevara ett gott samvete?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Men andra talar gott om dem på grund av deras goda uppförande.
Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ.
Eller sticka för gott.
Hoặc đi luôn, có thể.
Fortsätt att ”göra vad som är gott
Hãy tiếp tục “làm lành”
Även om det fanns vissa fördelar med att bo på skolan, finns det inget som är viktigare för mig än att ha ett gott förhållande till Jehova.” — Naomi, som övertalade sin far att ta hem henne från en internatskola.
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
Sedan, när alla de problemen är borta – om det någonsin inträffar – har du gott om tid att tänka på de problem du inte kan lösa.
Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát.
Djävulen förmår ingen att göra gott
Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả
Och vi visar gott uppförande genom att inte prata, skicka sms, äta eller i onödan gå omkring i korridorerna under programmet.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Se, har han inte varit ett gott föredöme för dig?”
Này, anh con không phải đã nêu lên một gương tốt cho con sao?”
Tvärtom ”anbefaller” de sig ”som Guds tjänare ... genom ära och vanära, genom dåligt rykte och gott rykte; som bedragare [dvs. enligt motståndare] och ändå [i verkligheten] sannfärdiga”. (2 Korinthierna 6:4, 8)
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gott trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.