고량수수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고량수수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고량수수 trong Tiếng Hàn.
Từ 고량수수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cao lương, cây cao lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고량수수
cao lương
|
cây cao lương
|
Xem thêm ví dụ
그 시설들은 수수하고 깨끗하며 잘 정리되어 있어 외관에 품위가 있습니다. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
그는 여호와께서 뇌물 수수를 강력히 금하신다는 사실을 알려 주는 성구들을 상기해 보았습니다. Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ. |
CA: 당신은 이것보다 더 많은 수수료를 부과한다는 말이 있던데요. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
현재 사탕수수를 재배하는 많은 나라에서는 아직도 수작업으로 사탕수수를 수확하고 있지만 거대한 사탕수수 수확기를 사용하여 수확하는 나라들이 늘어나고 있습니다. Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
해당 수수료가 모두 포함된 총 대출 비용 예시를 명시하지 않은 경우 Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
모든 지역에 사는 사람들이 뇌물 수수와 부패를 혐오하게 되어야 합니다. Khắp nơi người ta phải học ghét hối lộ và tham nhũng. |
또한 숲 한가운데에 수수하게나마 대회장을 만들려고 해도 만만치 않았습니다. Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã. |
수수료(전환당지불) 입찰 전략은 CPC 입찰과 어떤 방식으로 상호작용하나요? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
사실 다른 많은 사람들이 그 생각에 공헌을 한거긴 하지만... 사실 그건 옥수수가 자라는 그런 밭이 아니라 Nó được đặt tên theo Peter Higgs, tuy là còn công lao của nhiều người khác. |
어떤 틀은 장식이 수수하지만, 틀에 정교한 조각을 새겨 넣는 경우도 있습니다. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
옥수수의 원산지인 멕시코에서 현재 재배하고 있는 옥수수의 품종은 1930년대에 그곳에서 발견된 품종의 20퍼센트에 불과합니다. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
하지만 한 번에 두 사람의 세금을 내면 그런 수수료를 낼 필요가 없었습니다. Tuy nhiên, những ai nộp thuế cho hai người cùng lúc thì không phải trả phí này. |
Google은 이로 인해 발생하는 통화 변환 수수료를 부과할 권한을 보유합니다. Google giữ quyền thu phí đối với việc chuyển đổi tiền tệ này. |
사탕수수만큼 세계에 큰 영향을 미친 식물은 거의 없다고 해도 과언이 아닐 정도입니다. Có thể nói rằng ít thực vật nào khác tác động đến thế giới như mía. |
1996년에 밀과 옥수수의 값이 폭등하였다. Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt. |
(빌립보 4:12; 디모데 전 6:6-8) 사실, 평범한 식사에 수수한 옷을 입고 사는 경건한 사람이 물질적으로 부유한 일부 사람보다 훨씬 더 행복할 수 있습니다. Thật vậy, một người tin kính với thức ăn và quần áo tầm thường có thể có hạnh phúc hơn một số người giàu có về vật chất. |
경우에 따라 Google에서 맞춤 광고에 서비스 수수료를 부과할 수도 있습니다. Trong một số trường hợp, Google có thể tính phí dịch vụ đối với quảng cáo được cá nhân hóa. |
당신이 유능한 노동자 였는데, 이 생각, 당신이 수수료를 줬어 이것은 - 만화 색상 보충제에서이 추출물 결과 "! Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "! |
옥수수를 심기위해서 방금 쟁기로 갈아버린 밭에 만들어진 고랑을 볼 수 있듯이 바다 바닥에 고랑을 볼 수 가 있습니다. Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô |
2%의 고정수수료과 수익금의 20%를 말합니다. Nghĩa là-- bây giờ là 2 và 20-- 2% phí cố định và 20% lợi nhuận. |
참고: 계정을 해지하면 Google에서 기존 등록 수수료 25달러를 환불해 드립니다. Lưu ý: Nếu bạn đóng tài khoản cũ, chúng tôi sẽ hoàn lại $25 phí đăng ký ban đầu của bạn. |
이 나라의 대표적인 음식 두 가지는 옥수수로 만든 튀아르카레벨과 치즈를 넣고 요리한 파스타인 케스크뇌플레입니다. Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai. |
모두 다 아직도 생산되고 있었죠. 여기 옥수수 탈립기도 있죠 Tất cả chúng đang được sản xuất. |
SM: 음, 실제로 우리가 받는 수수료는 200 루피보다 적습니다. SM: Trên thực tế thì khoản phí chúng tôi thu là thấp hơn 200 rupi. |
적절한 수준의 수수료(전환당지불) 입찰 비율을 정하기 위해서는 먼저 예약에 지출할 유통마진을 결정해야 합니다. Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고량수수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.