görüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ görüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ görüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ görüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thấy, xem xét, xem, nhìn thấy, nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ görüşmek

thấy

(seen)

xem xét

(seen)

xem

(seen)

nhìn thấy

(seen)

nhìn

(see)

Xem thêm ví dụ

Yüz Yüze Görüşmek
Những cuộc gặp mặt
Görüşmek üzere, Anselmo.
Hẹn gặp lại, Anselmo.
Destansı final için yarın görüşmek üzere.
Hãy quay lại vào ngày mai để xem trận cuối hoành tráng.
Planet'ten önce onunla görüşmek istiyorum.
Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet.
Selam, Sonja seninle görüşmek istiyor.
Chào, Sonja muốn mói chuyện với anh.
Ondan sonra, meseleyi başkasıyla görüşmek yerine, neden durumu duada Yehova’ya emanet edip, O’nun adaletin yerine gelmesini sağlayacağına güvenmeyelim?
Sau đó, thay vì phân bua với bất cứ ai, tại sao chúng ta không cầu nguyện phó thác sự việc cho Đức Giê-hô-va và tin cậy rằng Ngài sẽ thực thi công lý?
Şunlardır: Önceki evliliğin şu anki evliliğe gölge düşürmesi; şimdiki eşi tanımayan eski arkadaşlarla görüşmek; önceki eşin sadakatsizliği nedeniyle yeni eşe güvenmekte zorlanmak (1/7, sayfa 9-10).
Đó là: Thường nhắc đến người hôn phối cũ và so sánh người ấy với người hôn phối mới; tiếp xúc với bạn bè cũ chưa biết nhiều về người hôn phối mới; nghi ngờ người hôn phối mới vì người hôn phối cũ đã không chung thủy. —1/7, trang 9, 10.
Ringte görüşmek üzere.
Hẹn gặp ông bên sàn
Bir sonraki videoda görüşmek üzere hoşçakalın.
Nhìn thấy bạn trong video tiếp theo.
Karım ve kızımla görüşmek istiyorum.
Tôi muốn gọi cho gia đình tôi.
Bu olayda baş rolü oynayacak olan ihtiyar, temiz bir vicdana sahip olmak istediğinden, törende ve eğer nikâhın ardından bir düğün ziyafeti yapıcaksa, orada nelerin düzenleneceğini herhalde evlenecek çiftle görüşmek isteyecektir.—Süleymanın Meselleri 1:1-4; 2:1, 2; 3:1; 5:15-21; İbraniler 13:17, 18.
Anh chắc cũng sẽ thảo-luận với họ hầu sắp xếp buổi lễ và buổi tiếp tân sẽ diễn ra sau đó, nếu có, vì anh muốn có một lương-tâm trong sạch liên-quan đến một biến cố trong đó anh được mời thủ một vai trò cốt cán (Châm-ngôn 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hê-bơ-rơ 13:17, 18).
Öyle biriyle bizzat görüşmek istiyorum.
Chắc chắn tôi sẽ thích gặp người như vậy.
Bugün Senatör Richards ile görüşmek istiyorum.
Tôi hy vọng có thể gặp được Thượng Nghị Sĩ Richards vào hôm nay.
Tabi bu 50 devletin de devlet başkanları ve bakanlarıyla anlaşma imzalamak için görüşmek anlamına geliyor.
Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước.
Bayan Greenawalt, dışarıda sizinle görüşmek isteyen biri var.
Cô Greenawalt, ngoài này có người muốn gặp cô.
Korintoslular 5:11). İsa’nın takipçisi bir ana baba gerekli aile meseleleri için cemaatten çıkarılan çocuğuyla görüşmek zorunda kalabilirse de, onunla gereksiz yere temas kurmaktan kaçınmalıdır.
(1 Cô-rinh-tô 5:11) Vì công việc gia đình, có thể đôi khi bạn cần liên lạc với người con bị khai trừ. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ là tín đồ Đấng Christ nên tránh những tiếp xúc không cần thiết.
Görüşmek üzere, Roberto.
Hẹn gặp lại, Roberto.
Tekrar görüşmek için kesin bir zaman belirleyin.
Hãy sắp xếp cuộc hẹn rõ ràng để thăm lại.
Richard'la görüşmek isteyen kişi.
Người đã muốn phỏng vấn chồng tôi.
Görüşmekte olduğunuz insanlara baktığımızda...
Khi các anh tiếp xúc với những người mà..
Sandra ile görüşmek istiyorum.
Tôi muốn nói chuyện với Sandra.
Bir ahlak masası dedektifiyle görüşmek istiyordum.
Tôi hy vọng sẽ được nói chuyện với thám tử-
İşte bu tam olarak görüşmek isteme nedenin olacak.
Vì thế nên cậu mới phải gặp ổng.
Başkan sizinle görüşmek istiyor, Bay Hayes.
Ông Hayes, ngài Tổng thống muốn gặp ông.
Görüşmek üzere.
Tạm biệt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ görüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.