görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ý kiến, 意見, sức nhìn, Tầm nhìn xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ görüş

ý kiến

noun

Gayrimenkulün aşırı pahalı olduğu görüşüne katılıyorum.
Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao.

意見

noun

sức nhìn

noun

Tầm nhìn xa

Xem thêm ví dụ

Demin size bazı örneklerini gösterdim. Suudi Arabistan'da kadınların haklarına inanan ve deneyen ayrıca seslerini yükseltip görüşlerini belirttikleri için çok fazla nefretle yüzleşen muhteşem insanlar.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Uzmanlar da aynı görüşte.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
Ev sahibine okudukların hakkındaki görüşünü sor.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
9 Mezmur yazarı ilhamla, insanoğlunun varlığının bin yıllık bir dönemini, ebedi olan Yaratıcı’nın görüş açısından çok kısa bir süreye eşit saydı.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Kadın tüm cesaretini toplayıp birlikte yaşadığı adama Mukaddes Kitaba dayanan görüşünü açıkladı.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
Palo Alto'daki ofisimizde bu afişe sahibiz, O bizim gelecekle nasıl bağlantı kurmaya çalıştığmızı gösteren görüşümüz.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Ama onları uçak görüşünde saklıyoruz.
Nhưng ta giấu chúng ở nơi quang đãng.
Din adamı daha sonra Mukaddes Kitaba ihtiyacı olan başka birçok insanı düşündü ve bu sorunu Londra’daki dostlarıyla görüştü.
Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn.
Başka verilere bağlı başka benzeri verilere ihtiyacımz var böylece daha büyük olan asıl resmi görebiliriz, ve daha sonra buda bizim görüşümüzü değiştirebilir.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Whitehall'la yüz yüze görüştüm.
Tôi từng nhìn thẳng mặt Whitehall.
22 Hepimiz, Tanrı’nın kanla ilgili görüşünü takdir etmeli ve kararlılıkla tutmalıyız.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
Hatta karşıt görüşte olanlar bile çoğu kez birlikte çalışır.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Eski İsrail milleti olumsuz rapor getiren on çaşıtın görüşünü desteklediğinde Kaleb buna nasıl karşı koyabildi?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
Dinlerle ilgili bir ansiklopedide Budacılık, Hıristiyanlık ve İslamiyetin kurucularının mucizeler konusunda farklı görüşlere sahip olduğu açıklansa da şunlar söyleniyor: “Bu dinlerin birbirini izleyen tarihi, mucizelerin ve mucizelerle ilgili hikâyelerin insanın dinsel yaşamının ayrılmaz bir parçası olduğunu açıkça gösteriyor” (The Encyclopedia of Religion).
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Bugün dünyada kölelik hakkındaki genel görüş nedir?
Nhiều người liên tưởng đến điều gì khi nghe từ “đầy tớ”?
Tanrı ile olan ilişkim -- ilk görüşte aşk değildi.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Ahlaksal standartların sadece kişisel görüşe ya da yaygın fikirlere kalmış bir mesele olduğunu düşünmek gerçekten makul mü?
Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?
Gazete, Yehova’nın Şahitlerinin görüşünün dayandığı kilit ayet olan Elçiler 15:28, 29’u alıntıladı.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Yehova’nın Eyub hakkındaki görüşü neydi?
Đức Giê-hô-va nghĩ gì về Gióp?
Tanrı’nın görüşüne göre “eski dünya” düzeltilemez.
Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được.
Fakat Kutsal Kitap eleştirmenleri bu görüşü saçma buluyor.
Tuy nhiên, những nhà phê bình Kinh Thánh chế nhạo ý niệm Ma-quỉ có thật.
Albright’ın kendi görüşüne göre de, “onların yazılışı yaklaşık M.S. 80 yılından daha geç olmadan” tamamlanmıştır.
Ý kiến riêng của ông Albright là các sách đó đã hoàn tất “không thể nào sau năm 80 CN được”.
M.Ö. ikinci yüzyılda bazı dindar Yahudiler tarafından yazılan, fakat Mukaddes Yazıların metnine dahil edilmeyen iki kitap, böyle bir ananevi görüşü yansıtır.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
(Romalılar 14:8) Siz de aynı görüşte misiniz?
Phao-lô cảm thấy ông có thể dâng cả đời sống mình để phụng sự Đức Chúa Trời yêu thương này (Rô-ma 14:8).
Bazı görüşleri Felsefeci Paul Feyerabend’den alıntı yaprak şu sözleri eklemiştir; ““Galileo zamanındaki kilise Galileo’dan çok daha fazla sebebe yakın durdu, ve o Galileo’nun öğretilerinin de sosyal ve etik sonuçlarını dikkate aldı.
Một số quan điểm ông trích dẫn là các quan điểm của nhà triết học Paul Feyerabend, người mà ông cho rằng đã nói "Giáo hội ở thời điểm của Galileo tuân theo lý lẽ mạnh hơn chính Galileo, và giáo hội cũng xem xét các hậu quả đạo đức và xã hội của các bài giảng của Galileo.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.