görülmeye değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ görülmeye değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ görülmeye değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ görülmeye değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngoạn mục, hùng vĩ, đẹp mắt, ấn tượng, rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ görülmeye değer
ngoạn mục(spectacular) |
hùng vĩ(spectacular) |
đẹp mắt(spectacular) |
ấn tượng(spectacular) |
rực rỡ(spectacular) |
Xem thêm ví dụ
Kesinlikle görülmeye değer bir manzara. Một cảnh tượng hiển nhiên. |
Hayır, sıradan, görülmeye değer mermi yakalama numarası. Đây chỉ là một cuộc dạo chơi của em thôi bắt viên đạn một cách ngoạn mục. |
Gelip görülmeye değer yerdir. Đi đến đâu thu được đấy. |
Gösterisi şüphesiz görülmeye değer. Đó là màn trình diễn thật đáng xem. |
Karda canlı danslarını sergileyen bu zarif siyah-beyaz kuşlardan oluşan bir grup, görülmeye değer güzelliktedir. Cảnh một nhóm sếu thanh nhã, màu trắng đen, say mê múa giữa lúc tuyết rơi trông vô cùng đẹp mắt. |
Fakat insanları görülmeye değer olduklarına ikna etmek zor bir şey. Nhưng thật khó để thuyết phục người khác rằng họ xứng đáng được quan tâm. |
Bu gerçekten de görülmeye değer. Sẽ có chuyện hay để xem đây. |
Daha 1 hafta önce arkadaşlarından biri ona Nepal hakkında bir kitap vermişti ve babam oranın görülmeye değer bir yer olduğunu düşünüyordu. Chỉ một tuần trước đó, ba được một người bạn tặng cho cuốn sách nói về Nepal và thậm chí ba đã nghĩ rằng đó là một nơi thú vị để đi du lịch. |
16 Birinci yüzyıldaki vaaz etme faaliyetine karşılık olarak, I. Timoteos 3:16’daki kutsal sırrın beşinci özelliği dikkate değer şekilde görülmeye başladı. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ görülmeye değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.