göra bort sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ göra bort sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ göra bort sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ göra bort sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ô nhục, làm thành trò cười, làm rối tung, đảo lộn, sỉ nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ göra bort sig
ô nhục(disgrace) |
làm thành trò cười
|
làm rối tung(mess up) |
đảo lộn(mess up) |
sỉ nhục(disgrace) |
Xem thêm ví dụ
Jag vill inte se honom göra bort sig eller dölja sin smärta. Nhưng ta không thấy anh ta vươn lên, và cũng chẳng giấu đi nỗi đau từ vết thương. |
Min far gör bort sig. Cha cháu đang biến mình thành một tên ngốc. |
Jag vill inte se honom göra bort sig eller dölja sin smärta Nhưng ta không thấy anh ta vươn lên, và cũng chẳng giấu đi nỗi đau từ vết thương |
17 Ska vi låta rädslan att göra bort sig få hindra oss att sjunga vid våra möten? 17 Chúng ta có nên ngượng ngùng mà không hát hết lòng tại các buổi nhóm họp không? |
Har du någon gång hört någon göra bort sig så här? Bạn có bao giờ nghe một vụ nói hớ như thế chưa? |
En rädsla för att bli granskad eller att göra bort sig inför andra människor. Nhiều người cũng sợ bị đánh giá và mất mặt trước người khác. |
Hon säger att du lät henne göra bort sig. Nói là cậu đã để cho cổ tự làm trò cười. |
Somliga gör bort sig totalt första gången. Một số người phá bung bét lần đầu luôn. |
De är rädda för att göra bort sig, för att verka dumma. Họ sợ tự làm bản thân xấu hổ vì ngu ngốc. |
Harold beräknade snabbt oddsen för att göra bort sig totalt baserat på hur lång tid han stannade och pratade. Harold nhanh chóng nghĩ ra rằng càng ngồi lại lâu.... Thì sẽ càng biến mình thành trò hề nhiều hơn. |
Sedan ställde de en utstuderad fråga för att få honom att göra bort sig: ”Har man lov att betala huvudskatt till kejsaren, eller har man det inte?” Rồi họ gài bẫy ngài bằng một câu hỏi: “Có được phép nộp thuế cho Sê-sa không?”. |
”Men sedan förstod jag hur mycket folk gör bort sig när de inte kan kontrollera sitt humör. Och då slog det mig: Det är så andra uppfattar mig!” Nhưng rồi tôi bắt đầu nhận thấy người ta có vẻ dại dột khi không tự chủ được, bỗng nhiên chợt nhìn lại mình—thì ra người khác cũng nhìn thấy tôi như thế!”. |
De måste ständigt passas, annars gör de bort sig, för att de är män. Nó phải được theo dõi thường xuyên, khi họ tự làm tổn hao mình cho việc đó |
Brottslingar gör alltid bort sig. Tội phạm thường làm mấy trò ngu ngốc này... suốt ngày. |
Vad d'yer menar genom att låta en människa göra en bort sig så där för? D'layer mới có nghĩa là bằng cách cho phép một người đàn ông làm cho một đánh lừa của mình như thế? |
Antonius gör snart bort sig. Thằng ngu như Antony sẽ phạm sai lầm ngớ ngẩn thôi. |
* Vad händer enligt Mormon 1:13–14 när människor gör uppror och vänder sig bort från Herren? * Theo Mặc Môn 1:13–14, điều gì xảy ra khi dân chúng chống lại và quay đi khỏi Chúa? |
Vad behöver man göra för att kunna hålla sig borta från pornografi? Một người cần làm gì để tránh xa tài liệu khiêu dâm? |
Han hindrade även sina efterföljare att göra motstånd och lät sig föras bort. (Johannes 18:3–12) Ngài còn cản ngăn môn đồ không cho kháng cự và để cho đám đông bắt ngài đi.—Giăng 18:3-12. |
Ja, därför att felaktiga uppfattningar om Bibeln och om vad Bibeln lär gör att människor vänder sig bort från den sanna tillbedjan. Có, bởi vì những ý tưởng sai lầm về Kinh Thánh và về những dạy dỗ trong đó khiến người ta không tiếp nhận sự thờ phượng thật. |
En timme med mina troféer... och de gör oftast sitt bästa att hålla sig borta från mig. Một giờ với danh hiệu của tôi... và họ thường làm hết sức mình tránh xa tôi. |
16 Varje församlingsmedlem gör väl i att rannsaka sig själv och arbeta bort sådana drag. 16 Mỗi người trong hội thánh được lợi ích khi tự xét mình và cố gắng loại bỏ những tính xấu đó. |
Hon frågade sig själv: ”Vad gör en ung flicka med sin tid, när hon befinner sig långt borta från sina vänner och sin hemmiljö? Cô hỏi: “Một thiếu nữ dùng thì giờ ra sao khi sống xa bạn bè và nơi chôn nhau cắt rốn của mình? |
Denna egenskap gör att jorden kan befinna sig förhållandevis långt bort från solen — 150 miljoner kilometer — och ändå inte slungas bort från den. Đặc tính này cho phép trái đất ở một khoảng cách tương đối xa mặt trời —150 triệu kilômét —mà vẫn không dạt ra xa mặt trời. |
Filosofen Epikuros (341–270 f.v.t.) sägs ha ansett att ”gudarna är så långt borta att de inte kan göra dig vare sig gott eller ont”. Người ta nói rằng triết gia Epicurus (341-270 TCN) cũng tin rằng ‘các thần quá xa vời để ảnh hưởng đến công việc của loài người’. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ göra bort sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.