공원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공원 trong Tiếng Hàn.

Từ 공원 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là công viên, 公園. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공원

công viên

noun (대중에게 개방되어 시민이 산책이나 운동을 할 수 있는 공간이다.)

예전에는 오래된 채석장이었다가 공원으로 탈바꿈한 공원입니다.
Công viên — các mỏ đá được biến đổi thành các công viên này.

公園

noun

Xem thêm ví dụ

그러나 아마겟돈 후에, 지상 낙원은 단순히 아름다운 집과 동산과 공원이 되는 것만을 의미하는 것이 아닐 것입니다.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
그들은 레 바론의 모든 사람을 모아 치후아후아로 갔습니다. 그리고는 도시의 중앙 공원에서
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
공원에서 근무했던 오귀스탱은 2002년에 있었던 고릴라와의 특별한 만남을 아직도 생생하게 기억합니다.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
(창세 2:8, 신세계역 참조주 성서 각주 참조) 이 공원은 “기쁨”을 의미하는 에덴이라는 지역의 일부분을 차지하고 있었던 것 같습니다.
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
1959년 에콰도르 정부는 갈라파고스 섬면적의 97%를 국가의 최초 국립공원으로 지정했다.
Chính phủ Ecuador đã đưa 97% diện tích đất của quần đảo Galápagos để hình thành vườn quốc gia đầu tiên của nước này.
옐로스톤 국립공원—물과 바위와 불이 이루어 낸 장관 14
Có nên đầu tư vào thị trường chứng khoán không? 13
그곳은 이제 국립공원이 되었습니다.
Nó đã trở thành một công viên quốc gia.
‘세렝게티’ 국립공원에서 암사자와 새끼 세마리에게 일어났던 일의 목격담이 있다.
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba tử con nằm trốn trong bụi rậm.
그리고 최근에는 코트를 확장하고 공원도 만들어 달라고 요청 받았습니다.
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó.
몇 해 전에 저는 아내와 제 딸 에블린과 우리 가족과 친밀하게 지내는 한 친구와 함께 아치스 국립공원에 갔습니다.
Cách đây vài năm, tôi đã đến Arches National Park (Công Viên Quốc Gia Arches) với vợ tôi, con gái của chúng tôi là Evelin, và một người bạn của gia đình.
25 공공 장소에서 만나게 되는 사람들의 관심이 자라게 하십시오: 우리 가운데 많은 사람은 길거리나 주차장에서, 대중 교통 수단을 이용할 때, 쇼핑 센터나 공원 등에서 전파하는 일을 즐기고 있습니다.
25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v...
주말에, 공원이나 휴양지나 야영지나 별장에서 휴식을 취하고 있거나 혹은 주차장이나 쇼핑 센터에서 기다리고 있는 일부 사람들과 접촉하였을 때 좋은 소식에 호의적인 성향을 나타냄을 알게 되었습니다.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
대전에 있는 조각 공원이었습니다.
Đây là công trình đặt tai công viên ở Taejon.
대회가 끝난 뒤, 매주 일요일에는 날씨가 맑든 비가 내리든 확성차로 상파울루 중심과 외곽 지역의 공원, 주택가, 공장 단지를 다니며 성경 연설을 틀어 주었습니다.
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó.
(6-8항) 직장, 학교, 공원에서 혹은 대중 교통을 이용하거나 친척을 방문할 때 비공식 증거를 하면서 「가정의 행복」 책을 제공하는 방법을 알려 주는 몇 가지 제안을 한다.
Đưa ra những lời đề nghị cho thấy làm sao mời người ta nhận sách Gia đình hạnh phúc khi làm chứng bán chính thức tại nơi làm việc, ở trường học, trong công viên, hoặc trên xe công cộng, cũng như khi đi thăm họ hàng.
스타부르스달렌 국립 공원에 들어서자 눈부신 절경이 우리를 맞이합니다. 저 멀리 보이는 눈 덮인 산들은 햇빛에 반짝입니다.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
우리는 엔터테인먼트, 스포츠 경기장, 공원, 콘서트 홀, 도서관, 대학들을 공유해왔습니다.
chúng ta chia sẻ những cuộc vui chơi thể thao, cắm trại buổi hòa nhạc ngoài trời, thư viện trường đại học
3 시초에, 사람의 창조주께서는 첫 인간 부부를 위한 거처로서 아름다운 공원을 마련해 주셨습니다.
3 Ban đầu Đấng Tạo hóa của loài người cung cấp một công viên đẹp đẽ để làm chỗ ở cho cặp vợ chồng đầu tiên.
아니면 공원이나 공공 도서관을 활용할 수도 있을 것입니다.
Hay bạn có thể đến công viên hoặc thư viện để học.
이탈리아 북부의 체르노비오 읍에서는 인권을 유린당한 희생자들을 기리기 위해 그 지역의 공원에 그들을 기념하는 장소를 마련하였습니다.
THỊ TRẤN Cernobbio thuộc miền bắc nước Ý đã lập một khu tưởng niệm trong một công viên để tưởng nhớ các nạn nhân của những vụ vi phạm nhân quyền.
쥬라기 공원에서는 모든 번식이 통제되죠
Không có sự sinh sản không phép nào trong công viên chúng tôi.
낙원이라는 말은 “동산” 또는 “공원”이라는 뜻입니다.
Địa đàng có nghĩa là “vườn” hoặc “công viên”.
옐로스톤 국립공원에서 가장 유명하고 가장 안정적인 무리를 관찰했습니다.
Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone.
계속 걸어가면, 합창단이 등장합니다. 그리고 언덕 꼭대기에 도착하면 드럼 연주와 불꽃놀이 소리가 들리면서 온갖 연주 소리가 울려 퍼집니다. 마치 이 모든 연주가 공원 중앙에 있는 거대한 오벨리스크에서 뿜어져 나오는 것처럼요.
Tiếp tục bước tới, và toàn bộ dàn nhạc xướng lên, cho tới khi bạn thực sự lên tới đỉnh đồi và bạn đang lắng nghe âm thanh của trống, những tràng pháo hoa và cả những loại âm nhạc của sự điên cuồng, như thể tất cả các âm thanh được tỏa ra từ đài tưởng niệm khổng lồ này xen vào trung tâm công viên.
할머니께서 그 일에 대해 부모님에게 뭐라고 말씀하셨는지는 지금도 모르지만, 하여튼 어느 날 아침에 할머니는 형과 저를 공원으로 데려가셔서 침례를 받고 교회 모임에 정기적으로 참석하는 것의 중요성에 대해 당신이 생각하시는 바를 말씀해 주셨습니다.
Tôi không biết bà đã nói gì với cha mẹ tôi về vấn đề này, nhưng tôi thật sự biết rằng vào một buổi sáng nọ, bà đã dẫn em tôi và tôi đến một công viên và chia sẻ với chúng tôi những cảm nghĩ của bà về tầm quan trọng của việc chịu phép báp têm và thường xuyên đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.