공개하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공개하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공개하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 공개하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đính kèm, Đính kèm, trưng bày, trình bày, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공개하다

đính kèm

Đính kèm

trưng bày

(expose)

trình bày

(expose)

chuyển giao

Xem thêm ví dụ

그러나 구매자가 입찰 데이터를 공개하지 않는 경우 해당 정보는 거래하는 모든 게시자에게 표시되지 않습니다.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
이 프로젝트의 시험판을 인터넷에 공개했더니 놀라운 속도로 퍼져나갔습니다.
Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền.
그러나 예수의 충실한 제자들이 이 좋은 소식을 공개적으로 선포하자 격렬한 반대가 일어났읍니다.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
가장 널리 쓰이는 gettext 구현물은 1995년 GNU 프로젝트가 공개한 GNU gettext이다. gettext는 본래 1990년대 초 썬 마이크로시스템즈가 작성하였다.
Việc triển khai gettext thường được sử dụng phổ biến nhất là GNU gettext, phát hành bởi GNU Project năm 1995. gettext ban đầu được viết bởi Sun Microsystems vào đầu những năm 1990.
손녀는 가족과 함께 유타 주 브리검시티의 성전 일반 공개를 보러 갔습니다.
Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah.
6 “참 종교는 인간 사회의 필요를 충족시켜 준다”라는 제목의 특별 공개 강연이 4월 10일에 대부분의 회중에서 제공될 것이다.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
그들은 공개 봉사에 참여함으로 자중심을 강화하는 한편, 동료 신자들과 교제함으로 그들의 안정된 교우 관계를 다시 확인하였습니다.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
우리가 만일 여호와의 편이라는 것을 공개적으로 선언하였다면 ‘사단’은 우리를 표적으로 삼습니다.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
다니엘은 그렇게 함으로, 여러 세기에 걸쳐 여호와께 공개적으로 찬양을 돌린 수많은 소년 소녀들의 모범을 따랐습니다.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
기능이 공개 출시될 때까지 테스트 중인 기능을 다른 사람에게 알리거나 공유하지 마시기 바랍니다.
Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này.
장로와 집사 대신 공개 전파 활동에 참여하는 영적인 남자들로 이루어진 봉사 위원회를 선출해야 하였습니다.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
이미 언급하였듯이, 그리스도인 모임에서 하는 공개 기도는 다양한 청중을 고려하여 흔히 좀 더 포괄적인 내용으로 합니다.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
아모스처럼, 여호와의 현대 종들은 하느님의 말씀을 공개적으로 선포하지 않을 수 없다고 느낍니다.
Cũng như A-mốt, tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va cảm thấy phải công bố lời Đức Chúa Trời.
공개 입찰 및 비공개 입찰에 적용되는 입찰 모델은 다음과 같습니다.
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
(신명 31:12; 느헤미야 8:2, 8) 그에 더해, 공개적인 숭배의 특정 부면들에 참여하도록 훈련을 받을 수도 있었습니다.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
2013년까지 180개가 넘는 공개 강연 골자가 마련되었다.
Đến năm 2013, có hơn 180 dàn bài diễn văn công cộng.
공개적으로든 개인적으로든 한결같이 그분은 대등한 입장에서 남자와 여자들과 교제하셨다. 그분은 천진 난만한 어린이들을 편히 맞이하셨으며, 매우 이상할 정도로 삭개오처럼 양심의 가책을 받는 독직가들도 편히 맞이하셨다.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
대상 고객층에 본인 기기의 광고 ID가 어떻게 사용되는지 정확히 알리기 위해, 모바일 광고 ID를 사용하는 게시자는 Google Ad Manager 파트너 가이드라인의 '인앱 광고 리마케팅' 조항에 명시된 정보 공개 요구사항을 준수해야 합니다.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
이 비공개 입찰 거래에 포함된 구매자가 입찰 응답을 보내지 않은 광고 요청 수입니다.
Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu.
대부분의 등록기관은 이 기능을 '비공개 등록', 'WHOIS 비공개', '등록 비공개' 또는 '비공개'로 지칭합니다.
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
동영상을 업로드하면 기본적으로 누구나 시청할 수 있는 '공개' 동영상으로 설정됩니다.
Khi bạn tải video lên, theo mặc định video sẽ được đặt là “Công khai”, tức là bất kỳ ai cũng có thể xem video đó.
4 여호와의 예언자들은 그분의 소식을 공개적으로 선포하는 특권을 받았습니다.
4 Các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va được đặc ân công bố thông điệp của Ngài.
공개 강연의 주제는 “하느님의 놀라운 일들에 주의를 기울여야 하는 이유”였습니다.
Bài diễn văn công cộng dựa trên đề tài “Tại sao phải chú ý đến các việc diệu kỳ của Đức Chúa Trời?”
방문객들은 또한 좋은 소식을 공개적으로 전파하는 활동을 계속 자유로이 수행하게 하기 위해 현재 어떤 일을 하고 있는지에 대해서도 알게 되었습니다.
Họ cũng biết được về những gì đang được thực hiện để tiếp tục công khai rao giảng tin mừng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공개하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.