공업 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공업 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공업 trong Tiếng Hàn.

Từ 공업 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 工業, công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공업

工業

noun

công nghiệp

noun

어떤 것도 이 가차없는 공업의 기계를 멈출 수 없어 보였습니다.
Dường như chẳng điều gì có thể ngăn chặn cái cỗ máy công nghiệp tàn nhẫn này lại nữa.

Xem thêm ví dụ

많은 공업 국가에서는 중범죄의 50퍼센트 이상이 청소년들에 의해 자행되고 있읍니다.
Theo thống kê thì các thanh thiếu niên đã phạm trên 50% tội nghiêm trọng tại nhiều nước kỹ nghệ hóa trên thế giới.
공업 소유권 정보 · 연수관.
Tổ chức bán đấu giá tài sản; i.
금세기 초에, 하늘 높은 줄 모르고 치솟는 인플레이션이 중부 유럽의 공업화된 나라들을 강타하였다.
Vào đầu thế kỷ này, sự lạm phát nhanh chóng quá mức đã xảy ra ở những xứ kỹ nghệ tại Trung Âu.
가장 심각한 문제는 담수 생태계 지수가 50퍼센트나 감소했다는 사실인데, 주로 농공업으로 인한 오염의 증가와 물 소비량의 큰 증가가 그 원인입니다.
Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ.
근대가 되면서 히타치 제작소의 공장이 많이 세워져 공업이 활발하게 된다.
Dưới sự quản lý của Hideyoshi, sản lượng của nhà máy tăng nhanh chóng.
와트는 기계 만드는 법을 배우기 위해 1년간 런던에서 지낸 후 스코틀랜드로 돌아왔으며, 상공업 중심지 글래스고에 자신만의 공업소를 차리기 위해 정착했다.
Watt đi London để học ngành thiết bị đo lường (measuring instrument) trong 1 năm, sau đó trở lại Scotland, đến Glasgow, dự tính lập một cơ sở kinh doanh sản xuất thiết bị đo lường.
롱비치에 있는 고등학교에서 공업을 가르쳤는데요 학생들에게 문제해결 능력이 사라졌다는 것을 발견합니다.
Anh ta dạy cơ khí trong một trường trung học ở Long Beach, và đã nhận thấy rằng học sinh không có khả năng giải toán.
현재 웨일스의 채광 산업과 중공업은 몰락했거나 사양산업이며 웨일스 경제는 주로 공공 부문, 경공업, 서비스업, 관광업에 의존한다.
Hiện nay, các ngành công nghiệp khai khoáng và công nghiệp nặng truyền thống của Wales đã không còn hoặc đang suy thoái, kinh tế Wales phụ thuộc vào khu vực công, các ngành công nghiệp nhẹ và dịch vụ cùng du lịch.
그러므로 “그리스도교” 나라들에서 사람들이 공업화된 도시로 급격히 이주하는 것과 더불어 제 1차 세계 대전이 가르쳐 준 난폭한 교훈이 이전에 결코 볼 수 없었던 규모로 불법이 증가할 수 있는 무르익은 환경을 조성해 놓은 것이다.
Cho nên, với cuộc di dân nhanh chóng từ nông thôn tập trung vào các thành-thị tại các quốc-gia tự xưng “theo đạo đấng Christ” và với các bài học về hung bạo được dạy trong Đệ-nhất Thế-chiến, tất cả các điều kiện được tập hợp lại để phụ giúp sự gia tăng của tội ác đến một mức độ mà thế-gian chưa hề biết.
8 그 옆은 금세공업자인, 할해야의 아들 웃시엘이 보수했고, 그 옆은 유액* 제조자인 하나냐가 보수했다.
*+ 8 Kế bên có U-xi-ên con trai Hạt-ha-gia, một trong những thợ kim hoàn, làm việc sửa chữa; kế bên có Ha-na-nia, một trong những người trộn thuốc mỡ,* làm việc sửa chữa. Họ lát đá Giê-ru-sa-lem cho đến tận Tường Rộng.
31 그다음은 금세공업 조합의 일원인 말기야가 성전 종들*과+ 상인들의 집까지, ‘검열 문’ 앞과 모퉁이의 옥상방까지 보수했다.
31 Sau ông có Manh-ki-gia, thành viên của hội thợ kim hoàn, làm việc sửa chữa cho đến tận nhà của các tôi tớ đền thờ*+ và các nhà buôn, ở phía trước Cổng Duyệt Binh và cho đến tận phòng trên sân thượng của góc tường thành.
1956년 2월, 브레즈네프는 모스크바로 귀환되어 공산당 중앙위원회 간부 회원 후보 겸 서기로서 방위 산업, 우주 계획, 중공업 및 수도 건설 지휘의 임무를 맡았다.
Tháng 2 năm 1956, Brezhnev được gọi về Moskva, đưa lên làm Ủy viên dự khuyết Bộ chính trị và chịu trách nhiệm kiểm soát ngành công nghiệp quốc phòng, chương trình không gian, công nghiệp nặng, xây dựng thủ đô.
스티븐은 영국의 공업 중심지 중 한곳에서 자랐다.
Anh Stephen lớn lên trong một trung tâm kỹ nghệ tại Anh-quốc.
공업화된 세계 전역에서 도시들이 가공할 속도로 증가하였다.
Trong các nước được kỹ-nghệ-hóa, các thành-phố phát triển theo một nhịp điệu vô độ.
공업 제품을 수입한다.
Tăng thu nhập từ thương mại.
이 신발들은 고도의 지역 공업에 대한 그의 열정이 계속 이어진다는 것을 나타냅니다.
Những đôi giày này đại diện cho sự tiếp nối đam mê của ông dành cho chế tạo mang tính địa phương cao.
어떤 것도 이 가차없는 공업의 기계를 멈출 수 없어 보였습니다.
Dường như chẳng điều gì có thể ngăn chặn cái cỗ máy công nghiệp tàn nhẫn này lại nữa.
고베 시립 공업 고등 전문 학교(약칭은 고베 전문 학교)에서 2학년에 진급하는 것이 허용되지 않은 다섯 명의 학생은 법적 조처를 취하기로 결심하였습니다.
Năm học sinh không được lên năm thứ hai trường Kỹ thuật Công nghệ thị xã Kobe (gọi tắt là trường Kỹ thuật Kobe) quyết định đưa vụ này ra tòa.
우리는 공업 분야에서는 꽤 효율적으로 해 왔습니다.
Ngành công nghiệp hoạt động khá hiệu quả.
「파수대」지는 이렇게 설명한 적이 있습니다. “우리의 관심사와 생활을 공업 생산품이나 현 질서의 기계류 즉 계속 존속할 것인가를 확실히 알지 못하는 그러한 것들을 중심으로 구축하기보다는, 사람들에게 진정한 관심을 나타내고, 다른 사람을 위해 일을 하는 데서 진정한 기쁨을 얻는 법을 배우는 것이 얼마나 더 낫고 지혜로운 일이겠습니까?”
Tháp Canh có lần đã nói: “Thay vì dồn sự chú ý và đời sống chung quanh những sản phẩm và đồ dùng điện tử của hệ thống mọi sự này, những thứ chắc chắn chóng tàn, thì điều tốt hơn và khôn ngoan hơn là chú ý đến người ta và học cách tìm niềm vui trong việc giúp đỡ người khác”.
문제는 그것이 단지 큰 공업뿐만이 아니라는 것입니다.
Và vấn đề là, đó không chỉ là do nền đại công nghiệp
반면에 상위 17개의 선진 공업국이 기부한 국외 원조 총액은
Giờ khi chúng ta có được cấu trúc này, chúng ta có thể thêm các con số khác vào để tạo ra những biểu đồ hình ảnh mới
2016년 중화인민공화국에서의 독일 공업회사 경매에서 가브리엘은 그 기술이 미래 지역 경제 성장에 도움될 회사의 소유권 이동을 막기 위해 유럽 보호 조항을 공식적으로 요구하였다.
Trong năm 2016, trong một loạt các hồ sơ dự thầu của Trung Quốc cho các công ty kỹ thuật của Đức, Gabriel công khai kêu gọi đưa ra một điều khoản bảo vệ toàn châu Âu để có thể ngăn chặn sự tiếp quản của các công ty nước ngoài nền công nghệ của họ được coi là chiến lược cho thành công kinh tế trong tương lai của khu vực.
그는 정치에 입문하여 한 공업 도시의 시장이 되었습니다.
Ông tham gia chính trị và trở thành thị trưởng của một thành phố công nghệ.
공업 도시 다르항은 1961년 10월 17일에 첫 공사가 시작됐고 소련의 많은 지원으로 지어졌다.
Thành phố bắt đầu được xây dựng từ ngày 17 tháng 10 năm 1961 với sự giúp đỡ rộng rãi về mặt tài chính của Liên Xô.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공업 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.