gömlek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gömlek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gömlek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gömlek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là áo sơ mi, Sơ mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gömlek
áo sơ minoun Bir keresinde onlara ceket, gömlek giydirttim ve kravat bağlattım. Có thời tôi bắt các em phải mặc áo sơ mi, áo vét và đeo cà vạt. |
Sơ mi
Gömleklerini katlı halde, çantaya koymaya hazır halde tutuyorsun. Anh gấp áo sơ mi lại để sẵn sàng cho vào ba lô. |
Xem thêm ví dụ
Gömleğimi imzalayın, olur mu? Anh ký vào áo tôi, được không? |
Bir gömleği hedef alırsanız da birkaç m ıskalarsınız. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Gömleğini yamayacağım. Vá áo lại cho ông. |
Ross'un gömleği yırtık. Áo của Ross rách te tua. |
O gömleği Sürtükler R Us'tan mı aldın? Cô mua cái áo đó ở Tramps R Us à? |
İlk kişiye enjekte etmiş, ve sonra iğneyi gömleğine silip sıradaki kişiye enjekte etmiş. Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp |
Gömleklerime bakın. Hãy nhìn áo tôi xem. |
Gömleğin. Áo của anh. |
Bu gömleği dener misin lütfen? Will làm ơn hãy mặc cái này vào? |
Bu sabah gömleğimi ütüledim. Cháu tự là cái áo này sáng nay. |
Bütün gömleğime. Tất cả văng lên áo tớ hết. |
Yanınıza yolculuk için hiçbir şey almayın; ne heybe, ne çarık, ne değnek, ne de iki iç gömleği taşıyın, çünkü işçi yiyeceğini hak eder. Các ngươi vào thành nào hay là làng nào, hãy hỏi thăm ai là người đáng tiếp rước mình, rồi ở nhà họ cho đến lúc đi”. |
Utançsız bir hayat: onun zamanında, keten gömlekler demekti, ve bugün, şey,sizlerin de hala keten gömleğe ihtiyacınız var, fakat, sizin hibrid arabaya, HDTV'ye, güneşli bir yerde yılda iki kez tatile, netbook ve iPad'e, liste devam eder -- ihtiyacınız var bu kaygıdan doğan, hemen hemen hiç bitmeyen bir ürün tedariki. Một cuộc sống không phải hổ thẹn: những ngày đấy, chỉ là một chiếc áo vải lanh, ngày nay, chúng ta vẫn cần mặc áo, nhưng chúng ta cần cả xe hơi, tivi HD, 2 kì nghỉ một năm trong nắng, máy tính xách tay và iPad, danh sách cứ thế mà kéo dài -- gần như là một sự cung cấp hàng hóa bất tận, điều khiển bởi mối lo này. |
Bu 200 dolarlık gömlekti. Cái áo sơ mi này 200 đô đó. |
Ben ona gömleğimi koymak için gidiyorum. " Tôi sẽ đặt áo sơ mi của tôi về anh ta. " |
Gömleğini çıkarmayacak mısın? Thế anh không định cởi áo ra à? |
Ve gömleğime kadar kaybettim! Và giờ tôi trắng tay rồi! |
O gömleği. Cái áo đó. |
Gardiyanlar ona deli gömleği giydirdiler ve kolları uyuşana kadar bağlı bıraktılar. Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt. |
Sana gömleğini çıkarma demiştim Đã nói không cần phải cởi áo rồi |
Rahmetliyi bulduğumuzda gömlek, göğsüne yerleştirilmişti. Khi chúng tôi tìm thấy người chết, áo sơ mi được đặt trước ngực. |
" Kırmızı gömleğimi getir. " " Mang chiếc áo sơ mi đỏ cho ta. " |
Ve mümkünse, temiz bir gömlek. Và nếu như có thể, cả 1 chiếc sơ mi sạch nữa. |
Bana bir gömlek verecek misin? Có phải anh là người phải đưa cho tôi một cái áo choàng? |
Benim gömlek ne olacak peki? Em phải làm gì với áo của em đây? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gömlek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.