golv trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golv trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golv trong Tiếng Thụy Điển.
Từ golv trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sàn nhà, tầng, Tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golv
sàn nhànoun (Den nedersta eller lägsta delen av ett rum; den stödjande ytan i ett rum.) Portman, jag ser bara golv och vägg på din kamera. Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh. |
tầngnoun Reid finns på första golv någonstans med cyrus. Reid ở tầng 1 đâu đó với Cyrus. |
Tầng
Reid finns på första golv någonstans med cyrus. Reid ở tầng 1 đâu đó với Cyrus. |
Xem thêm ví dụ
Vad skulle hända när ljudet återkastades av odraperade väggar, kaklade golv och fällstolar av metall? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Golven brukade täckas med halm eller hö. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
Golv i ädelträ. Sàn bằng gỗ cứng. |
Du kunde ha golvat mig men du släppte blicken Cậu đã có thể hạ đo ván tôi, nhưng cậu đã không chớp lấy cơ hội.Mm? |
Babylonierna, till exempel, trodde att universum var en låda eller ett rum med jorden som golv. Thí dụ, người Ba-by-lôn tin rằng vũ trụ là một hộp vuông hay một căn phòng có đáy là trái đất. |
Baylor är golvad. Baylor đo sàn rồi... |
Om du blir ombedd att stiga in, var då noga med att inte smutsa ner golven. Khi được mời vào nhà, chúng ta hãy cẩn thận đừng làm dơ sàn nhà. |
Bord, stolar, skrivbord, sängar, grytor, pannor, tallrikar och köksredskap kräver en tillverkare. Detsamma gäller väggar, golv och tak. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà. |
Golv: hållbart, återvinningsbart. Sàn: bền vững, tái chế. |
En gång när vi besökte ön Kiribati bodde vi i ett litet hus med halmtak, bambuväggar och golv täckt av korallgrus. Trong một chuyến viếng thăm Kiribati, chúng tôi ở trong ngôi nhà nhỏ được lợp mái lá, tường làm bằng tre và sàn thì bằng san hô. |
Portman, jag ser bara golv och vägg på din kamera. Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh. |
(Markus 2:1–5) En del golv var stenlagda och täcktes ofta med vävda mattor. Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5). |
När TED och Chris först hörde av sig för några månader sedan om möjligheten att få priset, blev jag helt golvad. Khi lần đầu tiên nghe về TED và Chris vài tháng trước về khả năng đoạt giải, tôi thực sự rối trí. |
" Skinnet av hans skräckvarg ligger på mitt golv. Da con sói tuyết của nó là thảm lót sàn của ta. |
Stora salen på höger sida, samt möblerad, med långa fönster nästan till golv, och de befängda engelska fönster fästanordningar som ett barn skulle kunna öppna. Phòng lớn ngồi ở phía bên phải, cũng nội thất, với các cửa sổ dài cho đến gần sàn nhà, và những tiếng vô Chốt cửa sổ mà một đứa trẻ có thể mở. |
På den här listan bör det stå vad som skall göras varje vecka, däribland att dammsuga, putsa fönster, damma, tömma papperskorgar, moppa golv och putsa speglar. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
En bekant till mig tillhörde tidigare en församling vars statistik låg på topp i kyrkan: hög närvaro, höga besökstal i hemundervisningen, primärbarn som alltid uppförde sig väl, församlingsmiddagar med härlig mat som sällan spilldes på möteshusets golv, och jag tror inte att det någonsin förekom några diskussioner på idrottsmatcher i församlingen. Một người quen của tôi từng sống trong một tiểu giáo khu với một số liệu thống kê cao nhất trong Giáo Hội—số người tham dự nhà thờ rất cao, con số giảng dạy tại gia rất cao, trẻ em trong Hội Thiếu Nhi luôn luôn có hạnh kiểm tốt, bữa ăn tối trong tiểu giáo khu bao gồm thức ăn tuyệt vời và các tín hữu hiếm khi làm đổ thức ăn xuống sàn nhà, và tôi nghĩ là không bao giờ có bất cứ người nào tranh luận với nhau tại các cuộc đấu bóng ở nhà thờ. |
Faktiskt så visar en ny studie -- det här golvar mig nästan -- en ny studie som visar hur stora trauman i livet påverkar folk påvisar att om det hela hände för mer än tre månader sen, med bara några få undantag, så har händelsen ingen som helst påverkan på vår lycka. Trong thực tế, một nghiên cứu gần đây -- suýt thì hạ đo ván tôi -- chỉ ra ảnh hưởng của những chấn động lớn trong cuộc sống đối với con người cho thấy rằng nếu môt sự cố xảy ra hơn ba tháng trước, chỉ trừ một số trường hợp ngoại lệ, sự cố đó sẽ không có tác động gì đến hạnh phúc của bạn cả. |
Kusinen blev golvad. Ồ, ông em họ thật chán quá. |
Mot benen, benen, och Baylor är golvad. Ngáng chân, ngáng chân Baylor đã đo sàn! |
+ Under hans fötter var det något som såg ut som ett golv av safir, som en klar* himmel. + Dưới chân ngài giống như một nền lam ngọc trong vắt như bầu trời. |
Reid finns på första golv någonstans med cyrus. Reid ở tầng 1 đâu đó với Cyrus. |
Även om de civila bara tvättar golven så hjälper de fienden. Các thường dân đó cũng chỉ đang giúp đỡ cho thủ lĩnh của họ. |
I Biblical Archaeology Review påpekas det att Amenhotep III av Egypten ”ärade den store guden Amun med ett tempel i Thebe, som var ’pläterat med guld helt igenom, dess golv smyckat med silver och alla dess portaler med elektrum’” — en legering av guld och silver. Tạp chí về khảo cổ Kinh-thánh ghi chú rằng Amenophis III của Ai Cập “tôn vinh thần Amun vĩ đại bằng cách xây đền thờ tại Thebes đã được ‘mạ vàng khắp nơi, sàn lại được trang trí bằng bạc [và] tất cả cổng đền đều bằng hổ phách kim ”—một hợp kim gồm có vàng và bạc. |
Innerväggarna var putsade, och golven var vanligtvis belagda med kalkbruk och behövde ständigt underhållas. Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golv trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.