golias trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golias trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golias trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ golias trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người khổng lồ, cần trục khổng lồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golias
người khổng lồ(goliath) |
cần trục khổng lồ(goliath) |
Xem thêm ví dụ
Daí, Davi correu em direção a Golias, tirou uma pedra de sua bolsa, colocou-a na funda e atirou-a bem na testa de Golias. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
Quando Golias zombou de Davi, este replicou que estava mais bem armado do que esse gigante, pois lutava em nome de Jeová Deus. Khi Gô-li-át chê cười, Đa-vít đáp lại rằng chàng còn mạnh hơn hắn nhiều vì chàng chiến đấu nhân danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
Pensem no jovem Davi, que escapou da morte certa nas mãos do poderoso Golias, por confiar no Senhor. Hãy nghĩ về Đa Vít, là người đã thoát chết khỏi tay của người khổng lồ Gô Li Át bằng cách trông cậy vào Chúa. |
No entanto, ao zombar do exército de Jeová, Golias sela seu próprio destino. Tuy nhiên, khi sỉ nhục đội binh của dân Đức Giê-hô-va, Gô-li-át chẳng khác nào tự đào mồ chôn thân. |
Embora Davi não fizesse parte do exército de Israel, o que o motivou a se envolver numa batalha contra Golias? Dù Đa-vít không phải là lính của quân đội Y-sơ-ra-ên, điều gì khiến chàng tham gia vào trận chiến đánh lại Gô-li-át? |
(1 Samuel 17:45, 46) Davi manejava muito bem a funda, mas podemos ter certeza de que o espírito santo de Jeová guiou a pedra que ele arremessou contra Golias e a tornou ainda mais mortífera. — 1 Samuel 17:48-51. Đa-vít là người dùng trành ném đá thiện nghệ, nhưng chúng ta có thể chắc chắn rằng chính thánh linh Đức Giê-hô-va đã xui khiến cho hòn đá mà Đa-vít ném giết hại Gô-li-át (I Sa-mu-ên 17:48-51). |
Mesmo já antes do seu famoso confronto com Golias, Davi havia mostrado extraordinária coragem em proteger os rebanhos de seu pai — matando tanto um leão como um urso. Thậm chí trước khi đối đầu với Gô-li-át, một cuộc đối đầu nổi tiếng, Đa-vít đã chứng tỏ can đảm phi thường khi bảo vệ bầy chiên của cha—giết cả sư tử lẫn gấu. |
Quando chegou lá, Davi correu até onde os soldados estavam e ouviu o gigante Golias zombando “das fileiras combatentes do Deus vivente”. Khi đến nơi, Đa-vít chạy đến chiến tuyến và nghe tên khổng lồ Gô-li-át đang sỉ nhục “đạo-binh của Đức Chúa Trời hằng sống”. |
(1 Samuel 17:26) Para Davi, Golias representa os filisteus e os deuses deles. (1 Sa-mu-ên 17:26) Đa-vít xem Gô-li-át như là người đại diện cho cả dân Phi-li-tin lẫn các thần của họ. |
Disse que daria sua filha em casamento ao homem que matasse Golias. Ông hứa sẽ gả con gái ông làm vợ người nào giết chết Gô-li-át. |
Que situação comparável à zombaria de Golias você talvez enfrente? Như Gô-li-át, nhiều người ngày nay tỏ ra bất kính đối với Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Os exemplos incluem Davi e Golias (1 Samuel 17:1–51), Daniel na cova dos leões (Daniel 6:1–28) e Néfi buscando as placas de latão (1 Néfi 3–4). Các ví dụ gồm có Đa Vít và Gô Li Át (1 Sa Mu Ên 17:1–51), Đa Ni Ên trong hang sư tử (Đa Ni Ên 6:1–28), và Nê Phi lấy các bảng khắc bằng đồng (1 Nê Phi 3–4). |
(1 Samuel 17:45) Ao passo que Golias confiava na sua grande força e nas suas armas, Davi confiava em Jeová. (1 Sa-mu-ên 17:45) Trong khi Gô-li-át tin cậy ở sức mạnh và vũ khí của mình, Đa-vít tin cậy Đức Giê-hô-va. |
GOLIAS tinha quase três metros de altura. HẮN cao gần ba mét. |
Davi desenvolveu coragem e força por confiar em Jeová quando era jovem — mesmo antes de enfrentar o gigante filisteu, Golias. Đa-vít có được sự can đảm và sức mạnh nhờ tin cậy vào Đức Giê-hô-va từ khi còn trẻ tuổi, ngay cả trước khi phải đương đầu với người Phi-li-tin khổng lồ là Gô-li-át. |
Saul deu para Davi sua própria armadura, que era parecida com a de Golias. Lúc đầu, Sau-lơ cho Đa-vít mặc bộ khí giới của chính ông. |
O que Davi fez quando Golias zombou do exército de Deus? Khi Gô-li-át sỉ nhục đạo binh của Đức Chúa Trời, Đa-vít đã làm gì? |
O simples facto de que alguém se sentou, puxou de uma folha de papel e pensou numa pessoa do princípio ao fim, com uma intenção que é muito mais difícil de descobrir quando temos o <i>browser</i> ligado e o iPhone apita e temos seis conversas a decorrer ao mesmo tempo. Esta é uma arte que não se verga ao "tornar mais rápido" de Golias, independemente do número de redes sociais a que possamos aderir. Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của "làm nhanh hơn", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia. |
Golias era só uns 15 centímetros mais alto. Chẳng lẽ Gô-li-át không thể cao hơn người ấy khoảng 15cm sao? |
O irmão mais velho de Golias? Đại ca của Goliath hả? |
Como temer a Deus ajudou Davi a lutar contra Golias? Lòng kính sợ Đức Chúa Trời đã giúp Đa-vít chiến đấu với Gô-li-át như thế nào? |
Descreva como você imagina a aparência e a voz de Golias. Hãy hình dung và miêu tả ngoại diện và giọng nói của Gô-li-át. |
O gigante filisteu Golias apareceu para zombar dos israelitas. Tên khổng lồ Phi-li-tin là Gô-li-át xông ra chế nhạo dân Y-sơ-ra-ên. |
Ele lhe entregou até mesmo a espada de Golias, o filisteu.” Ông ta còn đưa cho hắn thanh gươm của Gô-li-át người Phi-li-tia”. |
7 O jovem pastor Davi também demonstrou temor exemplar de Jeová quando desafiou Golias em nome de Deus. 7 Chàng trai trẻ chăn chiên Đa-vít cũng đã bày tỏ sự kính sợ gương mẫu đối với Đức Giê-hô-va khi ông nhân danh Đức Chúa Trời thách thức tên Gô-li-át (I Sa-mu-ên 17:45, 47). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golias trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới golias
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.