gök trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gök trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gök trong Tiếng Thụy Điển.
Từ gök trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chim cu, họ cu cu, Cu cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gök
chim cunoun Ni är som gökarna. Các cậu cũng giống như những con chim cu cu. |
họ cu cunoun |
Cu cu
|
Xem thêm ví dụ
Jag festar hårt och gökar svårt och smiter när tanken är full. Tôi sẽ uống rượu, ăn trưa, rồi xâm nhập vào và lén vào cửa sau sau khi nhiên liệu được tiếp xong. |
Jag var den där gökens bestman för 10 år sen. Tôi là phụ rễ của Dave 10 năm trước |
Ordningen omfattar utöver familjen gökar (Cuculidae) även familjen turakoer (Musophagidae) som ibland behandlas som den separata ordningen Musophagiformes. Bộ Cu cu này, ngoài họ Cu cu ra còn có thể chứa các họ khác như họ Turaco (Musophagidae), mà đôi khi được coi là bộ riêng rẽ, gọi là Musophagiformes). |
Såg du de där gökarna som jag sparkade ut? Các cậu có thấy hai thằng khốn mình tống cổ khỏi đây không? Yup. |
Ni är som gökarna. Các cậu cũng giống như những con chim cu cu. |
Slår vad om att Michael gökar den. Cá là Michael sẽ " xực " nó. |
22 Dessa var de dagliga matleveranserna till Salomos hov: 30 kormått* fint mjöl och 60 kormått vanligt mjöl, 23 10 gödtjurar, 20 nötkreatur från betesmarken och 100 får, förutom några hjortar, gaseller, råbockar och gödda gökar. 22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo. |
Det är samma i nästan varje avsnitt, ett tillfälle där vargen jagar göken och göken ramlar ned från en klippa, han är ok - han är fågel, han kan flyga. Trong hầu hết tất cả các tập của phim hoạt hình này, luôn có cảnh con chó sói đuổi theo con chim cu rồi con chim cu chạy khỏi một cái vực, thật ra không sao cả, nó một con chim, nó biết bay. |
Och bara ett par sidor senare finns han i rampljuset igen i samband med gul- billed gök. Và chỉ một vài trang sau đó, ông trong ánh đèn sân khấu một lần nữa trong kết nối với chim cu màu vàng- hóa đơn. |
De trodde att gökens läte var ett omen som betydde att någon skulle råka ut för en olycka. Vì họ tin rằng khi con chim ấy kêu nghĩa là sắp có người bị hại. |
Du kan inte kalla en kille världens största auktoritet på den gula- billed göken utan att väcka en viss benägenhet för chumminess i honom. Bạn không thể gọi một chap cơ quan lớn nhất của thế giới về chim cu vàng lập hoá đơn mà không có bố trí một nồng nhiệt nhất định đối với chumminess trong Người. |
Kommer ni ihåg den tecknade Loony Tunes där det finns en patetisk prärievarg som alltid jagar men aldrig fångar en gök? Các bạn có nhớ cái phim hoạt hình Loony Tunes có con chó sói tội nghiệp luôn đuổi theo con chim cu nhưng không bao giờ bắt được không? |
Men du var säker rätt om gök Christian. Nhưng cậu nói đúng về tên Christian đó. |
Vem stannar inte upp om man får höra en härmfågels, en näktergals eller en praktlyrfågels repertoar, gökens distinkta lockton eller den svartryggade flöjtkråkans melodiska gurglande? Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc? |
Göken bygger aldrig sitt eget bo. Chim cu cu không bao giờ tự làm tổ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gök trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.